NdFeB nam châm đất hiếm hiệu suất cao hình vuông màu đen lớp phủ epoxy nam châm mạnh
Nguồn gốc | Trung Quốc |
---|---|
Hàng hiệu | JN |
Chứng nhận | ISO9001 |
Số mô hình | JN-ND-1 |
Số lượng đặt hàng tối thiểu | 1000pcs |
Giá bán | negotiable |
chi tiết đóng gói | Bằng Pallet biển / Bằng thùng hàng không / Bằng bao bì chuyển phát nhanh |
Thời gian giao hàng | 21 ngày |
Điều khoản thanh toán | L/C,T/T |
Khả năng cung cấp | 1 000K CÁI/tháng |

Liên hệ với tôi để lấy mẫu miễn phí và phiếu giảm giá.
WhatsApp:0086 18588475571
WeChat: 0086 18588475571
Ứng dụng trò chuyện: sales10@aixton.com
Nếu bạn có bất kỳ mối quan tâm nào, chúng tôi cung cấp trợ giúp trực tuyến 24 giờ.
xĐẠI | N42 | tráng | Epoxy |
---|---|---|---|
Sự khoan dung | +/- 0,05mm | Loại nam châm | nam châm NdFeB |
Kiểm tra SST | 96 giờ | Hướng từ hóa | trục |
Nhiệt độ làm việc | 100 độ C | Ứng dụng | nam châm công nghiệp |
Nhóm | Nam Châm Neodymium | ||
Làm nổi bật | vật liệu nam châm đất hiếm ndfeb,Nam châm đất hiếm ngfeb vuông,Vật liệu nam châm đất hiếm hình vuông |
NdFeB nam châm đất hiếm hiệu suất cao hình vuông màu đen lớp phủ epoxy nam châm mạnh
Mô tả sản phẩm:
Khám phá sức mạnh của nam châm đất hiếm NdFeB hiệu suất cao của chúng tôi, tự hào về chất lượng N42 và có lớp phủ epoxy đen mịn để tăng độ bền và bảo vệ chống ăn mòn.Với độ khoan dung +/- 0.05mm, những nam châm này cung cấp độ chính xác và tính nhất quán đặc biệt, làm cho chúng lý tưởng để sử dụng trong thiết bị và máy móc nhạy cảm nơi độ chính xác là rất quan trọng.
Là nam châm NdFeB, chúng khai thác sức mạnh của neodymium, sắt và boron để cung cấp lực từ tính và mật độ năng lượng vô song.cung cấp các tùy chọn lắp đặt linh hoạt và cho phép tích hợp dễ dàng vào các ứng dụng công nghiệp khác nhau.
Nam châm của chúng tôi đã trải qua một thử nghiệm SST 96 giờ nghiêm ngặt, chứng minh khả năng duy trì hiệu suất cao nhất trong hoạt động liên tục.,cung cấp hiệu suất đáng tin cậy trong điều kiện khắc nghiệt, bao gồm nhiệt độ cao đến 100 độ C.
Tóm lại, những nam châm đất hiếm NdFeB hiệu suất cao với hình vuông và lớp phủ epoxy màu đen là sự lựa chọn hoàn hảo cho bất kỳ ứng dụng công nghiệp nào đòi hỏi mạnh mẽ, bền,và nam châm chống ăn mònHãy tin tưởng chúng tôi để cung cấp giải pháp tốt nhất cho nhu cầu của bạn!
Bằng cách chọn nam châm JN NdFeB, bạn có thể tận hưởng những lợi ích sau:
- Nam châm siêu mạnh:Nam châm NdFeB của chúng tôi được biết đến với sức mạnh đặc biệt của chúng, làm cho chúng có khả năng tạo ra một lực từ mạnh trong nhiều ứng dụng khác nhau.
- Nam châm đất hiếm:Nam châm NdFeB được phân loại là nam châm đất hiếm, có nghĩa là chúng được làm từ các nguyên tố đất hiếm cung cấp cho chúng tính từ tính vượt trội.
- Nam châm năng lượng cao:JN NdFeB nam châm có mật độ năng lượng cao, cho phép chúng tạo ra một từ trường mạnh mà không chiếm quá nhiều không gian.
- Có thể tùy chỉnh:Chúng tôi cung cấp dịch vụ tùy chỉnh cho nam châm NdFeB của chúng tôi, chẳng hạn như hình dạng, kích thước và mạ, để đáp ứng nhu cầu cụ thể của khách hàng.
- Chất lượng được chứng nhận:Nam châm NdFeB của chúng tôi được chứng nhận với ISO9001, đảm bảo rằng chúng đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng cao nhất và an toàn để sử dụng.
Tính chất từ tính | ||||||||||
Thể loại | Remanence | Sự ép buộc nội tại | Max Magnetic Energy Product (Sản phẩm năng lượng từ tính tối đa) | Tỷ lệ nhiệt độ | Nhiệt độ làm việc tối đa | Mật độ | ||||
Br | Hcj | (BH) tối đa | α Br | β Hcj | TW | ρ | ||||
T | kg | kA/m | kOe | KJ/m3 | MGOe | %/°C | %/°C | °C | g/cm3 | |
N55 | ≥1.45 | ≥145 | ≥ 955 | ≥12 | 406-437 | 51-55 | - 0.12 | - 0.8 | 80 | ≥ 7.5 |
N54 | ≥1.44 | ≥144 | ≥ 955 | ≥12 | 398-437 | 50-55 | - 0.12 | - 0.8 | 80 | ≥ 7.5 |
N52 | 1.42-1.44 | 14.2-14.4 | ≥ 955 | ≥12 | 390-422 | 49-53 | - 0.12 | - 0.8 | 80 | ≥ 7.5 |
N50 | 1.4-1.42 | 14-14.2 | ≥ 955 | ≥12 | 374-406 | 47-51 | - 0.12 | - 0.8 | 80 | ≥ 7.5 |
N48 | 1.37-1.4 | 13.7-14 | ≥ 955 | ≥12 | 366-390 | 46-49 | - 0.12 | - 0.8 | 80 | ≥ 7.5 |
N45 | 1.32-1.37 | 13.2-13.7 | ≥ 955 | ≥12 | 342-366 | 43-46 | - 0.12 | - 0.8 | 80 | ≥ 7.5 |
54M | ≥1.44 | ≥144 | ≥1114 | ≥14 | 398-422 | 50-53 | - 0.12 | - 0.8 | 100 | ≥ 7.5 |
52M | 1.42-1.44 | 14.2-14.4 | ≥1114 | ≥14 | 390-422 | 49-53 | - 0.12 | - 0.8 | 100 | ≥ 7.5 |
50M | 1.4-1.42 | 14-14.2 | ≥1114 | ≥14 | 374-406 | 47-51 | - 0.12 | - 0.8 | 100 | ≥ 7.5 |
48M | 1.37-1.4 | 13.7-14 | ≥1114 | ≥14 | 366-390 | 46-49 | - 0.12 | - 0.8 | 100 | ≥ 7.5 |
45M | 1.32-1.37 | 13.2-13.7 | ≥1114 | ≥14 | 342-366 | 43-46 | - 0.12 | - 0.8 | 100 | ≥ 7.5 |
42M | 1.28-1.32 | 12.8-13.2 | ≥1114 | ≥14 | 318-342 | 40-43 | - 0.12 | - 0.8 | 100 | ≥ 7.5 |
54H | ≥1.44 | ≥144 | ≥1353 | ≥ 17 | 398-422 | 50-53 | - 0.12 | - 0.7 | 120 | ≥ 7.5 |
52H | 1.42-1.44 | 14.2-14.4 | ≥1353 | ≥ 17 | 390-422 | 49-53 | - 0.12 | - 0.7 | 120 | ≥ 7.5 |
50H | 1.4-1.42 | 14-14.2 | ≥1353 | ≥ 17 | 374-406 | 47-51 | - 0.12 | - 0.7 | 120 | ≥ 7.5 |
48h | 1.37-1.4 | 13.7-14 | ≥1353 | ≥ 17 | 366-390 | 46-49 | - 0.12 | - 0.7 | 120 | ≥ 7.5 |
45h | 1.32-1.37 | 13.2-13.7 | ≥1353 | ≥ 17 | 342-366 | 43-46 | - 0.12 | - 0.7 | 120 | ≥ 7.5 |
42H | 1.28-1.32 | 12.8-13.2 | ≥1353 | ≥ 17 | 318-342 | 40-43 | - 0.12 | - 0.7 | 120 | ≥ 7.5 |
40H | 1.26-1.28 | 12.6-12.8 | ≥1353 | ≥ 17 | 302-326 | 38-41 | - 0.12 | - 0.7 | 120 | ≥ 7.5 |
52SH | 1.42-1.44 | 14.2-14.4 | ≥1592 | ≥ 20 | 390-422 | 49-53 | - 0.12 | - 0.6 | 150 | ≥ 7.5 |
50SH | 1.4-1.42 | 14-14.2 | ≥1592 | ≥ 20 | 374-406 | 47-51 | - 0.12 | - 0.6 | 150 | ≥ 7.5 |
48SH | 1.37-1.4 | 13.7-14 | ≥1592 | ≥ 20 | 366-390 | 46-49 | - 0.12 | - 0.6 | 150 | ≥ 7.5 |
45SH | 1.32-1.37 | 13.2-13.7 | ≥1592 | ≥ 20 | 342-366 | 43-46 | - 0.12 | - 0.6 | 150 | ≥ 7.5 |
42SH | 1.28-1.32 | 12.8-13.2 | ≥1592 | ≥ 20 | 318-342 | 40-43 | - 0.12 | - 0.6 | 150 | ≥ 7.5 |
40SH | 1.26-1.28 | 12.6-12.8 | ≥1592 | ≥ 20 | 302-326 | 38-41 | - 0.12 | - 0.6 | 150 | ≥ 7.5 |
38SH | 1.22-1.26 | 12.2-12.6 | ≥1592 | ≥ 20 | 287-310 | 36-39 | - 0.12 | - 0.6 | 150 | ≥ 7.5 |
35SH | 1.17-1.22 | 11.7-12.2 | ≥1592 | ≥ 20 | 263-287 | 33-36 | - 0.12 | - 0.6 | 150 | ≥ 7.5 |
33SH | 1.13-1.17 | 11.3-11.7 | ≥1592 | ≥ 20 | 247-271 | 31-34 | - 0.12 | - 0.6 | 150 | ≥ 7.5 |
30SH | 1.08-1.13 | 10.8-11.3 | ≥1592 | ≥ 20 | 223-254 | 28-32 | - 0.12 | - 0.6 | 150 | ≥ 7.5 |
48UH | 1.36-1.4 | 13.6-14 | ≥1990 | ≥ 25 | 366-390 | 46-49 | - 0.12 | - 0.6 | 180 | ≥ 7.5 |
45UH | 1.32-1.37 | 13.2-13.7 | ≥1990 | ≥ 25 | 342-366 | 43-46 | - 0.12 | - 0.6 | 180 | ≥ 7.5 |
42UH | 1.28-1.32 | 12.8-13.2 | ≥1990 | ≥ 25 | 318-342 | 40-43 | - 0.12 | - 0.6 | 180 | ≥ 7.5 |
40UH | 1.26-1.28 | 12.6-12.8 | ≥1990 | ≥ 25 | 302-326 | 38-41 | - 0.12 | - 0.6 | 180 | ≥ 7.5 |
38UH | 1.22-1.26 | 12.2-12.6 | ≥1990 | ≥ 25 | 287-310 | 36-39 | - 0.12 | - 0.6 | 180 | ≥ 7.5 |
35UH | 1.17-1.22 | 11.7-12.2 | ≥1990 | ≥ 25 | 263-287 | 33-36 | - 0.12 | - 0.6 | 180 | ≥ 7.5 |
33UH | 1.13-1.17 | 11.3-11.7 | ≥1990 | ≥ 25 | 247-271 | 31-34 | - 0.12 | - 0.6 | 180 | ≥ 7.5 |
30UH | 1.08-1.13 | 10.8-11.3 | ≥1990 | ≥ 25 | 223-255 | 28-32 | - 0.12 | - 0.51 | 180 | ≥ 7.5 |
28UH | 1.02-1.08 | 10.2-10.8 | ≥1990 | ≥ 25 | 207-231 | 26-29 | - 0.12 | - 0.51 | 180 | ≥ 7.5 |
42EH | 1.28-1.32 | 12.8-13.2 | ≥2388 | ≥ 30 | 318-342 | 40-43 | - 0.12 | - 0.5 | 200 | ≥ 7.5 |
40EH | 1.25-1.28 | 12.5-12.8 | ≥2388 | ≥ 30 | 302-326 | 38-41 | - 0.12 | - 0.5 | 200 | ≥ 7.5 |
38EH | 1.22-1.26 | 12.2-12.6 | ≥2388 | ≥ 30 | 287-310 | 36-39 | - 0.12 | - 0.5 | 200 | ≥ 7.5 |
35EH | 1.17-1.22 | 11.7-12.2 | ≥2388 | ≥ 30 | 263-287 | 33-36 | - 0.12 | - 0.5 | 200 | ≥ 7.5 |
33EH | 1.13-1.17 | 11.3-11.7 | ≥2388 | ≥ 30 | 247-271 | 31-34 | - 0.12 | - 0.5 | 200 | ≥ 7.5 |
30EH | 1.08-1.13 | 10.8-11.3 | ≥2388 | ≥ 30 | 223-255 | 28-32 | - 0.12 | - 0.51 | 200 | ≥ 7.5 |
28EH | 1.02-1.08 | 10.2-10.8 | ≥2388 | ≥ 30 | 207-231 | 26-29 | - 0.12 | - 0.51 | 200 | ≥ 7.5 |
40AH | 1.25-1.28 | 12.5-12.8 | ≥2786 | ≥ 35 | 302-326 | 38-41 | - 0.12 | - 0.51 | 220 | ≥ 7.5 |
38AH | 1.22-1.26 | 12.2-12.6 | ≥2786 | ≥ 35 | 287-310 | 36-39 | - 0.12 | - 0.51 | 220 | ≥ 7.5 |
35AH | 1.17-1.22 | 11.7-12.2 | ≥2786 | ≥ 35 | 263-287 | 33-36 | - 0.12 | - 0.51 | 220 | ≥ 7.5 |
33AH | 1.13-1.17 | 11.3-11.7 | ≥2786 | ≥ 35 | 247-271 | 31-34 | - 0.12 | - 0.51 | 220 | ≥ 7.5 |
30AH | 1.08-1.13 | 10.8-11.3 | ≥2786 | ≥ 35 | 223-255 | 28-32 | - 0.12 | - 0.51 | 220 | ≥ 7.5 |
28AH | 1.02-1.08 | 10.2-10.8 | ≥2786 | ≥ 35 | 199-231 | 25-29 | - 0.12 | - 0.51 | 220 | ≥ 7.5 |
