Quá trình Sintering Nam châm NdFeB tùy chỉnh cho công nghiệp 35EH Ni-Cu-Ni lớp phủ nhiệt độ làm việc tối đa 200 oC

Liên hệ với tôi để lấy mẫu miễn phí và phiếu giảm giá.
WhatsApp:0086 18588475571
WeChat: 0086 18588475571
Ứng dụng trò chuyện: sales10@aixton.com
Nếu bạn có bất kỳ mối quan tâm nào, chúng tôi cung cấp trợ giúp trực tuyến 24 giờ.
xPhương pháp nam châm | Vòng đơn cực trục/đa cực hướng tâm/bức xạ hướng tâm | Loại nam châm | nam châm NdFeB |
---|---|---|---|
Vật liệu thô | Vật liệu đất hiếm NdFeB | Độ bền kéo | Chịu được lực ly tâm không dưới 110.000 vòng/phút |
Lớp phủ | Niken Zn Ni-cu-ni | Quá trình | thiêu kết |
Ứng dụng | Máy khâu tốc độ cao Máy sấy tóc tốc độ cao Máy hút bụi hiệu suất cao | Nhiệt độ làm việc tối đa | 200ºC |
Nhóm | Nam Châm Neodymium | ||
Làm nổi bật | Nam châm Ndfeb công nghiệp,Nam châm 35EH NdFeB,nam châm ndfeb tùy chỉnh |
Quá trình Sintering Nam châm NdFeB tùy chỉnh cho công nghiệp 35EH Ni-Cu-Ni lớp phủ nhiệt độ làm việc tối đa 200 oC
Mô tả sản phẩm:
Nam châm NdFeB có các loại khác nhau, với các loại phổ biến nhất là N35-N55, 42M-54M, 40H-54H, 30SH-52SH, 28UH-48UH, 28EH-38EH và 28AH-40AH.Các lớp này đề cập đến sản phẩm năng lượng tối đa của nam châmCàng cao độ, nam châm càng mạnh.
Nam châm NdFeB được sản xuất thông qua một quá trình được gọi là sintering, liên quan đến việc nén bột NdFeB mịn thành khuôn và sau đó làm nóng nó cho đến khi nó cứng.Quá trình này dẫn đến một nam châm có tính từ tính cao và độ bền cơ học tuyệt vời.
Nam châm NdFeB được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng khác nhau, bao gồm động cơ tốc độ cao, máy may, máy sấy tóc tốc độ cao và máy hút bụi hiệu quả cao.Những nam châm này cũng được sử dụng trong các ứng dụng khác như chụp cộng hưởng từ (MRI), hàng không vũ trụ và năng lượng tái tạo.
Nếu bạn đang tìm kiếm một nam châm chất lượng cao với sức mạnh và hiệu suất nam châm xuất sắc, Nam châm NdFeB là một sự lựa chọn tuyệt vời.Tính chất độc đáo và nhiều ứng dụng làm cho nó trở thành một trong những nam châm phổ biến và được sử dụng rộng rãi nhất ngày nay.
Đặc điểm:
- Tên sản phẩm: NdFeB Magnet
- Quá trình: Sintering
- Vật liệu thô: NdFeB Vật liệu đất hiếm
- Nhiệt độ hoạt động tối đa: 200oC
- Lớp phủ: Nickel Epoxy Zn Ni-cu-ni
- Độ khoan dung: +/- 0,02 mm
- Đặc điểm:
- Super Strong Magnet
- Nam châm vĩnh viễn NdFeB
- Nam châm đất hiếm
Ứng dụng:
JN-ND-41 là một loại nam châm NdFeB, còn được gọi là nam châm đất hiếm neodymium hoặc nam châm vĩnh viễn neodymium.Nó là một vật liệu từ tính mạnh được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp do tính chất từ tính vượt trội của nó.
Nam châm JN-ND-41 được sản xuất ở Trung Quốc và được chứng nhận với ISO9001, đảm bảo chất lượng và độ tin cậy của nó. Số lượng đặt hàng tối thiểu là 1000PCS, và giá cả có thể đàm phán.Chi tiết đóng gói bao gồm bằng pallet biểnThời gian giao hàng là 21 ngày, và các điều khoản thanh toán là L / C hoặc T / T. Khả năng cung cấp là 1K PCS / tháng.
Nam châm JN-ND-41 có nhiệt độ hoạt động tối đa 200oC và có thể chống lại lực ly tâm không dưới 110.000 rpm.cung cấp bảo vệ chống ăn mòn và oxy hóa.
Kích thước của nam châm JN-ND-41 có thể được tùy chỉnh theo nhu cầu của khách hàng. tính linh hoạt của nó cho phép nó được sử dụng trong nhiều dịp và kịch bản khác nhau, bao gồm:
- Ngành công nghiệp điện tử: nam châm được sử dụng trong loa, tai nghe, micrô và các thiết bị âm thanh khác.
- Ngành công nghiệp ô tô: nam châm được sử dụng trong động cơ, máy phát điện và cảm biến của xe lai và xe điện.
- Ngành y tế: nam châm được sử dụng trong máy MRI, máy bơm và các thiết bị y tế khác.
- Ngành công nghiệp năng lượng: nam châm được sử dụng trong tuabin gió, tuabin nước và các máy phát năng lượng tái tạo khác.
- Ngành công nghiệp: nam châm được sử dụng trong các máy móc và thiết bị công nghiệp khác nhau, chẳng hạn như bộ tách, bộ lọc và cảm biến.
Tóm lại, JN-ND-41 là một nam châm NdFeB chất lượng cao có thể được sử dụng trong nhiều dịp và kịch bản khác nhau do tính chất từ tính vượt trội, kích thước tùy chỉnh và ứng dụng linh hoạt.Sản xuất tại Trung Quốc và chứng nhận với ISO9001 đảm bảo chất lượng và độ tin cậy của nó, và các lựa chọn đóng gói và giao hàng của nó cung cấp sự tiện lợi cho khách hàng.
Tùy chỉnh:
Tùy chỉnh đơn đặt hàng của bạn với kích thước và lớp phủ ưa thích của bạn bao gồm Nickel, Epoxy, Zn và Ni-cu-ni. Chi tiết đóng gói của chúng tôi bao gồm By Sea Pallet, By Air Carton và By Express Packaging.Chúng tôi có số lượng đặt hàng tối thiểu là 1000PCS và giá của chúng tôi là đàm phánThời gian giao hàng của chúng tôi là 21 ngày và chúng tôi chấp nhận các điều khoản thanh toán của L / C và T / T. Chúng tôi có khả năng cung cấp 1.000K PCS mỗi tháng.
Đặt đơn đặt hàng của bạn với JN, một thương hiệu đáng tin cậy từ Trung Quốc với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành công nghiệp nam châm.
Tính chất từ tính | ||||||||||
Thể loại | Remanence | Sự ép buộc nội tại | Max Magnetic Energy Product (Sản phẩm năng lượng từ tính tối đa) | Tỷ lệ nhiệt độ | Nhiệt độ làm việc tối đa | Mật độ | ||||
Br | Hcj | (BH) tối đa | α Br | β Hcj | TW | ρ | ||||
T | kg | kA/m | kOe | KJ/m3 | MGOe | %/°C | %/°C | °C | g/cm2 | |
N55 | ≥1.45 | ≥145 | ≥ 955 | ≥12 | 406-437 | 51-55 | - 0.12 | - 0.8 | 80 | ≥ 7.5 |
N54 | ≥1.44 | ≥144 | ≥ 955 | ≥12 | 398-437 | 50-55 | - 0.12 | - 0.8 | 80 | ≥ 7.5 |
N52 | 1.42-1.44 | 14.2-14.4 | ≥ 955 | ≥12 | 390-422 | 49-53 | - 0.12 | - 0.8 | 80 | ≥ 7.5 |
N50 | 1.4-1.42 | 14-14.2 | ≥ 955 | ≥12 | 374-406 | 47-51 | - 0.12 | - 0.8 | 80 | ≥ 7.5 |
N48 | 1.37-1.4 | 13.7-14 | ≥ 955 | ≥12 | 366-390 | 46-49 | - 0.12 | - 0.8 | 80 | ≥ 7.5 |
N45 | 1.32-1.37 | 13.2-13.7 | ≥ 955 | ≥12 | 342-366 | 43-46 | - 0.12 | - 0.8 | 80 | ≥ 7.5 |
54M | ≥1.44 | ≥144 | ≥1114 | ≥14 | 398-422 | 50-53 | - 0.12 | - 0.8 | 100 | ≥ 7.5 |
52M | 1.42-1.44 | 14.2-14.4 | ≥1114 | ≥14 | 390-422 | 49-53 | - 0.12 | - 0.8 | 100 | ≥ 7.5 |
50M | 1.4-1.42 | 14-14.2 | ≥1114 | ≥14 | 374-406 | 47-51 | - 0.12 | - 0.8 | 100 | ≥ 7.5 |
48M | 1.37-1.4 | 13.7-14 | ≥1114 | ≥14 | 366-390 | 46-49 | - 0.12 | - 0.8 | 100 | ≥ 7.5 |
45M | 1.32-1.37 | 13.2-13.7 | ≥1114 | ≥14 | 342-366 | 43-46 | - 0.12 | - 0.8 | 100 | ≥ 7.5 |
42M | 1.28-1.32 | 12.8-13.2 | ≥1114 | ≥14 | 318-342 | 40-43 | - 0.12 | - 0.8 | 100 | ≥ 7.5 |
54H | ≥1.44 | ≥144 | ≥1353 | ≥ 17 | 398-422 | 50-53 | - 0.12 | - 0.7 | 120 | ≥ 7.5 |
52H | 1.42-1.44 | 14.2-14.4 | ≥1353 | ≥ 17 | 390-422 | 49-53 | - 0.12 | - 0.7 | 120 | ≥ 7.5 |
50H | 1.4-1.42 | 14-14.2 | ≥1353 | ≥ 17 | 374-406 | 47-51 | - 0.12 | - 0.7 | 120 | ≥ 7.5 |
48h | 1.37-1.4 | 13.7-14 | ≥1353 | ≥ 17 | 366-390 | 46-49 | - 0.12 | - 0.7 | 120 | ≥ 7.5 |
45h | 1.32-1.37 | 13.2-13.7 | ≥1353 | ≥ 17 | 342-366 | 43-46 | - 0.12 | - 0.7 | 120 | ≥ 7.5 |
42H | 1.28-1.32 | 12.8-13.2 | ≥1353 | ≥ 17 | 318-342 | 40-43 | - 0.12 | - 0.7 | 120 | ≥ 7.5 |
40H | 1.26-1.28 | 12.6-12.8 | ≥1353 | ≥ 17 | 302-326 | 38-41 | - 0.12 | - 0.7 | 120 | ≥ 7.5 |
52SH | 1.42-1.44 | 14.2-14.4 | ≥1592 | ≥ 20 | 390-422 | 49-53 | - 0.12 | - 0.6 | 150 | ≥ 7.5 |
50SH | 1.4-1.42 | 14-14.2 | ≥1592 | ≥ 20 | 374-406 | 47-51 | - 0.12 | - 0.6 | 150 | ≥ 7.5 |
48SH | 1.37-1.4 | 13.7-14 | ≥1592 | ≥ 20 | 366-390 | 46-49 | - 0.12 | - 0.6 | 150 | ≥ 7.5 |
45SH | 1.32-1.37 | 13.2-13.7 | ≥1592 | ≥ 20 | 342-366 | 43-46 | - 0.12 | - 0.6 | 150 | ≥ 7.5 |
42SH | 1.28-1.32 | 12.8-13.2 | ≥1592 | ≥ 20 | 318-342 | 40-43 | - 0.12 | - 0.6 | 150 | ≥ 7.5 |
40SH | 1.26-1.28 | 12.6-12.8 | ≥1592 | ≥ 20 | 302-326 | 38-41 | - 0.12 | - 0.6 | 150 | ≥ 7.5 |
38SH | 1.22-1.26 | 12.2-12.6 | ≥1592 | ≥ 20 | 287-310 | 36-39 | - 0.12 | - 0.6 | 150 | ≥ 7.5 |
35SH | 1.17-1.22 | 11.7-12.2 | ≥1592 | ≥ 20 | 263-287 | 33-36 | - 0.12 | - 0.6 | 150 | ≥ 7.5 |
33SH | 1.13-1.17 | 11.3-11.7 | ≥1592 | ≥ 20 | 247-271 | 31-34 | - 0.12 | - 0.6 | 150 | ≥ 7.5 |
30SH | 1.08-1.13 | 10.8-11.3 | ≥1592 | ≥ 20 | 223-254 | 28-32 | - 0.12 | - 0.6 | 150 | ≥ 7.5 |
48UH | 1.36-1.4 | 13.6-14 | ≥1990 | ≥ 25 | 366-390 | 46-49 | - 0.12 | - 0.6 | 180 | ≥ 7.5 |
45UH | 1.32-1.37 | 13.2-13.7 | ≥1990 | ≥ 25 | 342-366 | 43-46 | - 0.12 | - 0.6 | 180 | ≥ 7.5 |
42UH | 1.28-1.32 | 12.8-13.2 | ≥1990 | ≥ 25 | 318-342 | 40-43 | - 0.12 | - 0.6 | 180 | ≥ 7.5 |
40UH | 1.26-1.28 | 12.6-12.8 | ≥1990 | ≥ 25 | 302-326 | 38-41 | - 0.12 | - 0.6 | 180 | ≥ 7.5 |
38UH | 1.22-1.26 | 12.2-12.6 | ≥1990 | ≥ 25 | 287-310 | 36-39 | - 0.12 | - 0.6 | 180 | ≥ 7.5 |
35UH | 1.17-1.22 | 11.7-12.2 | ≥1990 | ≥ 25 | 263-287 | 33-36 | - 0.12 | - 0.6 | 180 | ≥ 7.5 |
33UH | 1.13-1.17 | 11.3-11.7 | ≥1990 | ≥ 25 | 247-271 | 31-34 | - 0.12 | - 0.6 | 180 | ≥ 7.5 |
30UH | 1.08-1.13 | 10.8-11.3 | ≥1990 | ≥ 25 | 223-255 | 28-32 | - 0.12 | - 0.51 | 180 | ≥ 7.5 |
28UH | 1.02-1.08 | 10.2-10.8 | ≥1990 | ≥ 25 | 207-231 | 26-29 | - 0.12 | - 0.51 | 180 | ≥ 7.5 |
42EH | 1.28-1.32 | 12.8-13.2 | ≥2388 | ≥ 30 | 318-342 | 40-43 | - 0.12 | - 0.5 | 200 | ≥ 7.5 |
40EH | 1.25-1.28 | 12.5-12.8 | ≥2388 | ≥ 30 | 302-326 | 38-41 | - 0.12 | - 0.5 | 200 | ≥ 7.5 |
38EH | 1.22-1.26 | 12.2-12.6 | ≥2388 | ≥ 30 | 287-310 | 36-39 | - 0.12 | - 0.5 | 200 | ≥ 7.5 |
35EH | 1.17-1.22 | 11.7-12.2 | ≥2388 | ≥ 30 | 263-287 | 33-36 | - 0.12 | - 0.5 | 200 | ≥ 7.5 |
33EH | 1.13-1.17 | 11.3-11.7 | ≥2388 | ≥ 30 | 247-271 | 31-34 | - 0.12 | - 0.5 | 200 | ≥ 7.5 |
30EH | 1.08-1.13 | 10.8-11.3 | ≥2388 | ≥ 30 | 223-255 | 28-32 | - 0.12 | - 0.51 | 200 | ≥ 7.5 |
28EH | 1.02-1.08 | 10.2-10.8 | ≥2388 | ≥ 30 | 207-231 | 26-29 | - 0.12 | - 0.51 | 200 | ≥ 7.5 |
40AH | 1.25-1.28 | 12.5-12.8 | ≥2786 | ≥ 35 | 302-326 | 38-41 | - 0.12 | - 0.51 | 220 | ≥ 7.5 |
38AH | 1.22-1.26 | 12.2-12.6 | ≥2786 | ≥ 35 | 287-310 | 36-39 | - 0.12 | - 0.51 | 220 | ≥ 7.5 |
35AH | 1.17-1.22 | 11.7-12.2 | ≥2786 | ≥ 35 | 263-287 | 33-36 | - 0.12 | - 0.51 | 220 | ≥ 7.5 |
33AH | 1.13-1.17 | 11.3-11.7 | ≥2786 | ≥ 35 | 247-271 | 31-34 | - 0.12 | - 0.51 | 220 | ≥ 7.5 |
30AH | 1.08-1.13 | 10.8-11.3 | ≥2786 | ≥ 35 | 223-255 | 28-32 | - 0.12 | - 0.51 | 220 | ≥ 7.5 |
28AH | 1.02-1.08 | 10.2-10.8 | ≥2786 | ≥ 35 | 199-231 | 25-29 | - 0.12 | - 0.51 | 220 |
≥ 7.5
|