NdFeB nam châm vĩnh cửu Zn Lớp phủ hình dạng nam châm tùy chỉnh với lỗ trộn

Nguồn gốc Trung Quốc
Hàng hiệu JN
Chứng nhận ISO9001
Số mô hình 103EPS
Số lượng đặt hàng tối thiểu 1000pcs
Giá bán negotiable
chi tiết đóng gói Bằng Pallet biển / Bằng thùng hàng không / Bằng bao bì chuyển phát nhanh
Thời gian giao hàng 15~18 ngày
Điều khoản thanh toán L/C, T/T
Khả năng cung cấp 1 000K CÁI/tháng

Liên hệ với tôi để lấy mẫu miễn phí và phiếu giảm giá.

WhatsApp:0086 18588475571

WeChat: 0086 18588475571

Ứng dụng trò chuyện: sales10@aixton.com

Nếu bạn có bất kỳ mối quan tâm nào, chúng tôi cung cấp trợ giúp trực tuyến 24 giờ.

x
Thông tin chi tiết sản phẩm
tên Nam châm động cơ ô tô EPS Công nghiệp ứng dụng ô tô
Ứng dụng Động cơ EPS Vật liệu Vật liệu đất hiếm NdFeB
Quá trình thiêu kết Hình dạng dải
Kích thước thực hiện để đặt hàng Lớp phủ Zn
Nhóm Nam Châm Neodymium
Làm nổi bật

ô tô nam châm ndfeb

,

Nam châm động cơ ô tô EPS

,

dải nam châm động cơ eps

Để lại lời nhắn
Mô tả sản phẩm

NdFeB nam châm vĩnh cửu Zn Lớp phủ hình dạng nam châm tùy chỉnh với lỗ trộn

 

Khám phá Magnet Động cơ EPS Động cơ sáng tạo của chúng tôi, được chế tạo từ các vật liệu đất hiếm NdFeB thông qua quá trình nghiền chính xác.Máy nam châm dải được thiết kế riêng này tự hào có lớp phủ kẽm để tăng độ bền và chống ăn mòn, phù hợp với nhu cầu của các ứng dụng ô tô.
Được thiết kế để sử dụng trong các động cơ điều khiển điện tử (EPS), nam châm này thể hiện hiệu suất và độ tin cậy đặc biệt.Hình dạng dải độc đáo và kích thước tùy chỉnh cho phép tích hợp linh hoạt vào các thiết kế động cơ EPS khác nhau, đảm bảo hiệu quả và chức năng tối ưu.
Lớp phủ kẽm không chỉ bảo vệ chống lại các yếu tố môi trường mà còn góp phần vào tuổi thọ lâu dài của nam châm, làm cho nó trở thành sự lựa chọn ưa thích cho các ứng dụng ô tô.Tin tưởng chúng tôi để cung cấp giải pháp tốt nhất cho yêu cầu động cơ EPS của bạn với tùy chỉnh của chúng tôi, nam châm vĩnh cửu NdFeB sintered.

 

Nam châm NdFeB của chúng tôi được sử dụng trong xe ô tô EPS Motors bởi vì nam châm NdFeB của chúng tôi có những lợi thế sau:

1. Lớp phủ rất mịn màng, kháng cự nhỏ, chống mòn và chống nhiệt độ cao;

2. Remanence là lớn, sức mạnh là cao, nhiệt độ làm việc là cao, và nó không phải là dễ dàng để demagnetise;

3Vật liệu này là vật liệu chi phí hiệu quả nhất trong số tất cả các vật liệu nam châm trên thị trường.

Công suất sản xuất hàng năm của chúng tôi là 3000 tấn.
Công ty với nhà khai thác đất hiếm số 1 của Trung Quốc Chinalco có mối quan hệ đối tác chiến lược, với một chuỗi sản xuất hoàn chỉnh và một hệ thống đảm bảo chất lượng tốt.

 

Nhu cầu tùy chỉnh
Để đặt hàng, vui lòng cung cấp các yêu cầu chính sau:
1Các yêu cầu về hiệu suất (như Remanence Br, Intrinsic Coercivity Hcj, Working Temperature, v.v.)
2Hình dạng và kích thước (hình vẽ có sẵn)
3. hướng từ tính (axial, radial, và các góc từ tính khác)
4. quá trình và độ dày của vật liệu phủ (như Ni, Ni-cu-Ni, Zn (Cr3 +), Tin, Epoxy, Ni-AG, Ni-au)
5. Yêu cầu dung nạp (làm ơn chú ý đến chi phí hiệu quả, để tránh chất lượng quá mức)
6Các yêu cầu thử nghiệm
7Yêu cầu tương lai
8Các yêu cầu về đóng gói và vận chuyển


Hiệu suất và độ chính xác xử lý tối đa của các sản phẩm nam châm đất hiếm NdFeB do công ty chúng tôi cung cấp, vui lòng tham khảo hai bảng sau:

 

Tính chất từ tính

 

Tính chất từ tính
Thể loại Remanence Magnetic Inductio Sự ép buộc nội tại Max Magnetic Energy Product (Sản phẩm năng lượng từ tính tối đa) Tỷ lệ nhiệt độ Nhiệt độ làm việc tối đa Mật độ
Br Hcb Hcj (BH) tối đa α Br β Hcj TW ρ
T kg kA/m kOe kA/m kOe KJ/m3 MGOe %/°C %/°C °C g/cm3
N55 ≥1.45 ≥145 836 10.5 ≥ 955 ≥12 406-437 51-55 - 0.12 - 0.8 80 ≥ 7.5
N54 ≥1.44 ≥144 836 10.5 ≥ 955 ≥12 398-437 50-55 - 0.12 - 0.8 80 ≥ 7.5
N52 1.42-1.44 14.2-14.4 836 10.5 ≥ 955 ≥12 390-422 49-53 - 0.12 - 0.8 80 ≥ 7.5
N50 1.4-1.42 14-14.2 836 10.5 ≥ 955 ≥12 374-406 47-51 - 0.12 - 0.8 80 ≥ 7.5
N48 1.37-1.4 13.7-14 915 11.5 ≥ 955 ≥12 366-390 46-49 - 0.12 - 0.8 80 ≥ 7.5
N45 1.32-1.37 13.2-13.7 915 11.5 ≥ 955 ≥12 342-366 43-46 - 0.12 - 0.8 80 ≥ 7.5
54M ≥1.44 ≥144 1056 13.3 ≥1114 ≥14 398-422 50-53 - 0.12 - 0.8 100 ≥ 7.5
52M 1.42-1.44 14.2-14.4 1056 13.3 ≥1114 ≥14 390-422 49-53 - 0.12 - 0.8 100 ≥ 7.5
50M 1.4-1.42 14-14.2 1034 13.0 ≥1114 ≥14 374-406 47-51 - 0.12 - 0.8 100 ≥ 7.5
48M 1.37-1.4 13.7-14 1019 12.8 ≥1114 ≥14 366-390 46-49 - 0.12 - 0.8 100 ≥ 7.5
45M 1.32-1.37 13.2-13.7 1008 12.7 ≥1114 ≥14 342-366 43-46 - 0.12 - 0.8 100 ≥ 7.5
42M 1.28-1.32 12.8-13.2 970 12.2 ≥1114 ≥14 318-342 40-43 - 0.12 - 0.8 100 ≥ 7.5
54H ≥1.44 ≥144 1056 13.3 ≥1353 ≥ 17 398-422 50-53 - 0.12 - 0.7 120 ≥ 7.5
52H 1.42-1.44 14.2-14.4 1056 13.3 ≥1353 ≥ 17 390-422 49-53 - 0.12 - 0.7 120 ≥ 7.5
50H 1.4-1.42 14-14.2 1034 13.0 ≥1353 ≥ 17 374-406 47-51 - 0.12 - 0.7 120 ≥ 7.5
48h 1.37-1.4 13.7-14 1019 12.8 ≥1353 ≥ 17 366-390 46-49 - 0.12 - 0.7 120 ≥ 7.5
45h 1.32-1.37 13.2-13.7 1008 12.7 ≥1353 ≥ 17 342-366 43-46 - 0.12 - 0.7 120 ≥ 7.5
42H 1.28-1.32 12.8-13.2 970 12.2 ≥1353 ≥ 17 318-342 40-43 - 0.12 - 0.7 120 ≥ 7.5
40H 1.26-1.28 12.6-12.8 948 11.9 ≥1353 ≥ 17 302-326 38-41 - 0.12 - 0.7 120 ≥ 7.5
52SH 1.42-1.44 14.2-14.4 1056 13.3 ≥1592 ≥ 20 390-422 49-53 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
50SH 1.4-1.42 14-14.2 1034 13.0 ≥1592 ≥ 20 374-406 47-51 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
48SH 1.37-1.4 13.7-14 1019 12.8 ≥1592 ≥ 20 366-390 46-49 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
45SH 1.32-1.37 13.2-13.7 1008 12.7 ≥1592 ≥ 20 342-366 43-46 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
42SH 1.28-1.32 12.8-13.2 970 12.2 ≥1592 ≥ 20 318-342 40-43 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
40SH 1.26-1.28 12.6-12.8 948 11.9 ≥1592 ≥ 20 302-326 38-41 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
38SH 1.22-1.26 12.2-12.6 925 11.6 ≥1592 ≥ 20 287-310 36-39 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
35SH 1.17-1.22 11.7-12.2 887 11.1 ≥1592 ≥ 20 263-287 33-36 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
33SH 1.13-1.17 11.3-11.7 857 10.8 ≥1592 ≥ 20 247-271 31-34 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
30SH 1.08-1.13 10.8-11.3 819 10.3 ≥1592 ≥ 20 223-254 28-32 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
48UH 1.36-1.4 13.6-14 1029 12.9 ≥1990 ≥ 25 366-390 46-49 - 0.12 - 0.6 180 ≥ 7.5
45UH 1.32-1.37 13.2-13.7 1008 12.7 ≥1990 ≥ 25 342-366 43-46 - 0.12 - 0.6 180 ≥ 7.5
42UH 1.28-1.32 12.8-13.2 970 12.2 ≥1990 ≥ 25 318-342 40-43 - 0.12 - 0.6 180 ≥ 7.5
40UH 1.26-1.28 12.6-12.8 948 11.9 ≥1990 ≥ 25 302-326 38-41 - 0.12 - 0.6 180 ≥ 7.5
38UH 1.22-1.26 12.2-12.6 925 11.6 ≥1990 ≥ 25 287-310 36-39 - 0.12 - 0.6 180 ≥ 7.5
35UH 1.17-1.22 11.7-12.2 887 11.1 ≥1990 ≥ 25 263-287 33-36 - 0.12 - 0.6 180 ≥ 7.5
33UH 1.13-1.17 11.3-11.7 857 10.8 ≥1990 ≥ 25 247-271 31-34 - 0.12 - 0.6 180 ≥ 7.5
30UH 1.08-1.13 10.8-11.3 819 10.3 ≥1990 ≥ 25 223-255 28-32 - 0.12 - 0.51 180 ≥ 7.5
28UH 1.02-1.08 10.2-10.8 773 9.7 ≥1990 ≥ 25 207-231 26-29 - 0.12 - 0.51 180 ≥ 7.5
42EH 1.28-1.32 12.8-13.2 970 12.2 ≥2388 ≥ 30 318-342 40-43 - 0.12 - 0.5 200 ≥ 7.5
40EH 1.25-1.28 12.5-12.8 948 11.9 ≥2388 ≥ 30 302-326 38-41 - 0.12 - 0.5 200 ≥ 7.5
38EH 1.22-1.26 12.2-12.6 925 11.6 ≥2388 ≥ 30 287-310 36-39 - 0.12 - 0.5 200 ≥ 7.5
35EH 1.17-1.22 11.7-12.2 887 11.1 ≥2388 ≥ 30 263-287 33-36 - 0.12 - 0.5 200 ≥ 7.5
33EH 1.13-1.17 11.3-11.7 857 10.8 ≥2388 ≥ 30 247-271 31-34 - 0.12 - 0.5 200 ≥ 7.5
30EH 1.08-1.13 10.8-11.3 819 10.3 ≥2388 ≥ 30 223-255 28-32 - 0.12 - 0.51 200 ≥ 7.5
28EH 1.02-1.08 10.2-10.8 773 9.7 ≥2388 ≥ 30 207-231 26-29 - 0.12 - 0.51 200 ≥ 7.5
40AH 1.25-1.28 12.5-12.8 948 11.9 ≥2786 ≥ 35 302-326 38-41 - 0.12 - 0.51 220 ≥ 7.5
38AH 1.22-1.26 12.2-12.6 925 11.6 ≥2786 ≥ 35 287-310 36-39 - 0.12 - 0.51 220 ≥ 7.5
35AH 1.17-1.22 11.7-12.2 887 11.1 ≥2786 ≥ 35 263-287 33-36 - 0.12 - 0.51 220 ≥ 7.5
33AH 1.13-1.17 11.3-11.7 857 10.8 ≥2786 ≥ 35 247-271 31-34 - 0.12 - 0.51 220 ≥ 7.5
30AH 1.08-1.13 10.8-11.3 819 10.3 ≥2786 ≥ 35 223-255 28-32 - 0.12 - 0.51 220 ≥ 7.5
28AH 1.02-1.08 10.2-10.8 773 9.7 ≥2786 ≥ 35 199-231 25-29 - 0.12 - 0.51 220 ≥ 7.5

 

NdFeB nam châm vĩnh cửu Zn Lớp phủ hình dạng nam châm tùy chỉnh với lỗ trộn 0