Quá trình Sintering NdFeB Magnet Max Working Temper 230oC cho lực từ mạnh

Nguồn gốc Trung Quốc
Hàng hiệu JN
Chứng nhận ISO9001
Số mô hình JN-ND-14
Số lượng đặt hàng tối thiểu 1000pcs
Giá bán negotiable
chi tiết đóng gói Bằng Pallet biển / Bằng thùng hàng không / Bằng bao bì chuyển phát nhanh
Thời gian giao hàng 21 ngày
Điều khoản thanh toán L/C,T/T
Khả năng cung cấp 1 000K CÁI/tháng

Liên hệ với tôi để lấy mẫu miễn phí và phiếu giảm giá.

WhatsApp:0086 18588475571

WeChat: 0086 18588475571

Ứng dụng trò chuyện: sales10@aixton.com

Nếu bạn có bất kỳ mối quan tâm nào, chúng tôi cung cấp trợ giúp trực tuyến 24 giờ.

x
Thông tin chi tiết sản phẩm
Nhiệt độ làm việc 80oC-230oC Quá trình thiêu kết
Lớp phủ Niken Zn Ni Sự khoan dung +/- 0,05mm
Loại nam châm nam châm NdFeB Kích thước Thuế
Vật liệu thô Vật liệu đất hiếm NdFeB Ứng dụng Động cơ kéo / nam châm túi xách / Máy điều hòa không khí
Nhóm Nam Châm Neodymium
Làm nổi bật

quá trình ngưng tụ ndfeb nam châm

,

Các nam châm NDFEB trong quá trình ngưng tụ

,

Nam châm NdFeB động cơ

Để lại lời nhắn
Mô tả sản phẩm

Quá trình Sintering NdFeB Magnet Max Working Temper 230oC cho lực từ mạnh

Mô tả sản phẩm:

 

Nam châm NdFeB, còn được gọi là Nam châm boron sắt Neodymium, là một nam châm siêu mạnh với khả năng chống nhiệt độ cao, làm cho nó trở thành sự lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp khác nhau.Nam châm mạnh mẽ này được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp ô tô, đặc biệt là trong động cơ kéo, động cơ EPS và máy điều hòa không khí.

Kích thước: tùy chỉnh

Nam châm NdFeB có khả năng tùy chỉnh cao, cho phép phù hợp hoàn hảo trong bất kỳ ứng dụng nào.nam châm này có thể được tùy chỉnh để đáp ứng nhu cầu cụ thể của các ngành công nghiệp và ứng dụng khác nhau.

Nhiệt độ hoạt động tối đa: 230oC

Một trong những tính năng chính của nam châm NdFeB là khả năng chống nhiệt độ cao.nam châm này có thể chịu được nhiệt độ cực cao mà không mất tính chất từ tính của nóĐiều này làm cho nó phù hợp để sử dụng trong môi trường nhiệt độ cao như động cơ ô tô và các ứng dụng công nghiệp khác.

Loại nam châm: Nam châm NdFeB

Nam châm NdFeB là nam châm mạnh nhất hiện có trên thị trường. Chúng được làm bằng hợp kim neodymium, sắt và boron và được biết đến với tính đặc biệt của chúng.Những nam châm này có mật độ năng lượng cao, làm cho chúng lý tưởng để sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp khác nhau.

Độ khoan dung: +/- 0,05 mm

Nam châm NdFeB được sản xuất với độ khoan độ chính xác +/- 0,05 mm, đảm bảo tính nhất quán và chính xác về kích thước của nó.Điều này làm cho nó một nam châm đáng tin cậy và chất lượng cao để sử dụng trong các ứng dụng quan trọng nơi độ chính xác là rất quan trọng.

Ứng dụng: Máy kéo động cơ ô tô EPS máy điều hòa không khí

Nam châm NdFeB được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp ô tô, đặc biệt là trong động cơ kéo, động cơ EPS và máy điều hòa không khí.Những nam châm này cung cấp lực từ tính mạnh mẽ và kháng nhiệt độ caoChúng giúp cải thiện hiệu suất và hiệu quả năng lượng của các thiết bị này, đồng thời góp phần vào thiết kế nhỏ gọn của chúng.

Lợi ích chính:
  • Nam châm siêu mạnh với mật độ năng lượng cao
  • Chống nhiệt độ cao lên đến 230oC
  • Có thể tùy chỉnh để phù hợp với các ứng dụng khác nhau
  • Độ khoan độ chính xác cho các kích thước nhất quán và chính xác
  • Được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp ô tô cho động cơ kéo, động cơ EPS và máy điều hòa không khí
  • Đóng góp vào hiệu quả năng lượng và thiết kế nhỏ gọn của các thiết bị

Tóm lại, Nam châm NdFeB là một nam châm mạnh mẽ và linh hoạt cung cấp khả năng chống nhiệt độ cao, dung nạp chính xác và tùy chỉnh tùy chỉnh.Ứng dụng của nó trong ngành công nghiệp ô tô đã làm cho nó một thành phần thiết yếu cho các thiết bị khác nhauVới các tính năng và lợi ích ấn tượng của nó, nam châm NdFeB chắc chắn là lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng công nghiệp.

Tùy chỉnh:

Tại JN, chúng tôi hiểu tầm quan trọng của việc có một nam châm mạnh mẽ và đáng tin cậy cho nhu cầu công nghiệp của bạn.còn được gọi là nam châm đất hiếm Neodymium.

Nam châm NdFeB của chúng tôi được làm bằng chất lượng cao NdFeB vật liệu đất hiếm, đảm bảo hiệu suất từ tính mạnh mẽ.nam châm này phù hợp với một loạt các ứng dụng.

Là một nhà sản xuất nam châm NdFeB hàng đầu, chúng tôi cung cấp một loạt các tùy biến tùy chỉnh để đáp ứng các yêu cầu cụ thể của bạn.chúng tôi có thể điều chỉnh nam châm của chúng tôi để phù hợp với nhu cầu của bạn.

Với chứng nhận ISO9001, bạn có thể tin tưởng rằng nam châm của chúng tôi được sản xuất với các tiêu chuẩn chất lượng cao nhất.Khả năng cung cấp của chúng tôi 1000K PCS mỗi tháng có nghĩa là chúng tôi có thể đáp ứng nhu cầu đặt hàng hàng loạt của bạn một cách kịp thời.

Liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để tìm hiểu thêm về dịch vụ tùy chỉnh của chúng tôi cho NdFeB Magnets. Hãy để chúng tôi giúp bạn tìm ra giải pháp nam châm hoàn hảo cho doanh nghiệp của bạn.

 
Tính chất từ tính
Thể loại Remanence Sự ép buộc nội tại Max Magnetic Energy Product (Sản phẩm năng lượng từ tính tối đa) Tỷ lệ nhiệt độ Nhiệt độ làm việc tối đa Mật độ
Br Hcj (BH) tối đa α Br β Hcj TW ρ
T kg kA/m kOe KJ/m3 MGOe %/°C %/°C °C g/cm3
N55 ≥1.45 ≥145 ≥ 955 ≥12 406-437 51-55 - 0.12 - 0.8 80 ≥ 7.5
N54 ≥1.44 ≥144 ≥ 955 ≥12 398-437 50-55 - 0.12 - 0.8 80 ≥ 7.5
N52 1.42-1.44 14.2-14.4 ≥ 955 ≥12 390-422 49-53 - 0.12 - 0.8 80 ≥ 7.5
N50 1.4-1.42 14-14.2 ≥ 955 ≥12 374-406 47-51 - 0.12 - 0.8 80 ≥ 7.5
N48 1.37-1.4 13.7-14 ≥ 955 ≥12 366-390 46-49 - 0.12 - 0.8 80 ≥ 7.5
N45 1.32-1.37 13.2-13.7 ≥ 955 ≥12 342-366 43-46 - 0.12 - 0.8 80 ≥ 7.5
54M ≥1.44 ≥144 ≥1114 ≥14 398-422 50-53 - 0.12 - 0.8 100 ≥ 7.5
52M 1.42-1.44 14.2-14.4 ≥1114 ≥14 390-422 49-53 - 0.12 - 0.8 100 ≥ 7.5
50M 1.4-1.42 14-14.2 ≥1114 ≥14 374-406 47-51 - 0.12 - 0.8 100 ≥ 7.5
48M 1.37-1.4 13.7-14 ≥1114 ≥14 366-390 46-49 - 0.12 - 0.8 100 ≥ 7.5
45M 1.32-1.37 13.2-13.7 ≥1114 ≥14 342-366 43-46 - 0.12 - 0.8 100 ≥ 7.5
42M 1.28-1.32 12.8-13.2 ≥1114 ≥14 318-342 40-43 - 0.12 - 0.8 100 ≥ 7.5
54H ≥1.44 ≥144 ≥1353 ≥ 17 398-422 50-53 - 0.12 - 0.7 120 ≥ 7.5
52H 1.42-1.44 14.2-14.4 ≥1353 ≥ 17 390-422 49-53 - 0.12 - 0.7 120 ≥ 7.5
50H 1.4-1.42 14-14.2 ≥1353 ≥ 17 374-406 47-51 - 0.12 - 0.7 120 ≥ 7.5
48h 1.37-1.4 13.7-14 ≥1353 ≥ 17 366-390 46-49 - 0.12 - 0.7 120 ≥ 7.5
45h 1.32-1.37 13.2-13.7 ≥1353 ≥ 17 342-366 43-46 - 0.12 - 0.7 120 ≥ 7.5
42H 1.28-1.32 12.8-13.2 ≥1353 ≥ 17 318-342 40-43 - 0.12 - 0.7 120 ≥ 7.5
40H 1.26-1.28 12.6-12.8 ≥1353 ≥ 17 302-326 38-41 - 0.12 - 0.7 120 ≥ 7.5
52SH 1.42-1.44 14.2-14.4 ≥1592 ≥ 20 390-422 49-53 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
50SH 1.4-1.42 14-14.2 ≥1592 ≥ 20 374-406 47-51 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
48SH 1.37-1.4 13.7-14 ≥1592 ≥ 20 366-390 46-49 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
45SH 1.32-1.37 13.2-13.7 ≥1592 ≥ 20 342-366 43-46 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
42SH 1.28-1.32 12.8-13.2 ≥1592 ≥ 20 318-342 40-43 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
40SH 1.26-1.28 12.6-12.8 ≥1592 ≥ 20 302-326 38-41 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
38SH 1.22-1.26 12.2-12.6 ≥1592 ≥ 20 287-310 36-39 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
35SH 1.17-1.22 11.7-12.2 ≥1592 ≥ 20 263-287 33-36 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
33SH 1.13-1.17 11.3-11.7 ≥1592 ≥ 20 247-271 31-34 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
30SH 1.08-1.13 10.8-11.3 ≥1592 ≥ 20 223-254 28-32 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
48UH 1.36-1.4 13.6-14 ≥1990 ≥ 25 366-390 46-49 - 0.12 - 0.6 180 ≥ 7.5
45UH 1.32-1.37 13.2-13.7 ≥1990 ≥ 25 342-366 43-46 - 0.12 - 0.6 180 ≥ 7.5
42UH 1.28-1.32 12.8-13.2 ≥1990 ≥ 25 318-342 40-43 - 0.12 - 0.6 180 ≥ 7.5
40UH 1.26-1.28 12.6-12.8 ≥1990 ≥ 25 302-326 38-41 - 0.12 - 0.6 180 ≥ 7.5
38UH 1.22-1.26 12.2-12.6 ≥1990 ≥ 25 287-310 36-39 - 0.12 - 0.6 180 ≥ 7.5
35UH 1.17-1.22 11.7-12.2 ≥1990 ≥ 25 263-287 33-36 - 0.12 - 0.6 180 ≥ 7.5
33UH 1.13-1.17 11.3-11.7 ≥1990 ≥ 25 247-271 31-34 - 0.12 - 0.6 180 ≥ 7.5
30UH 1.08-1.13 10.8-11.3 ≥1990 ≥ 25 223-255 28-32 - 0.12 - 0.51 180 ≥ 7.5
28UH 1.02-1.08 10.2-10.8 ≥1990 ≥ 25 207-231 26-29 - 0.12 - 0.51 180 ≥ 7.5
42EH 1.28-1.32 12.8-13.2 ≥2388 ≥ 30 318-342 40-43 - 0.12 - 0.5 200 ≥ 7.5
40EH 1.25-1.28 12.5-12.8 ≥2388 ≥ 30 302-326 38-41 - 0.12 - 0.5 200 ≥ 7.5
38EH 1.22-1.26 12.2-12.6 ≥2388 ≥ 30 287-310 36-39 - 0.12 - 0.5 200 ≥ 7.5
35EH 1.17-1.22 11.7-12.2 ≥2388 ≥ 30 263-287 33-36 - 0.12 - 0.5 200 ≥ 7.5
33EH 1.13-1.17 11.3-11.7 ≥2388 ≥ 30 247-271 31-34 - 0.12 - 0.5 200 ≥ 7.5
30EH 1.08-1.13 10.8-11.3 ≥2388 ≥ 30 223-255 28-32 - 0.12 - 0.51 200 ≥ 7.5
28EH 1.02-1.08 10.2-10.8 ≥2388 ≥ 30 207-231 26-29 - 0.12 - 0.51 200 ≥ 7.5
40AH 1.25-1.28 12.5-12.8 ≥2786 ≥ 35 302-326 38-41 - 0.12 - 0.51 220 ≥ 7.5
38AH 1.22-1.26 12.2-12.6 ≥2786 ≥ 35 287-310 36-39 - 0.12 - 0.51 220 ≥ 7.5
35AH 1.17-1.22 11.7-12.2 ≥2786 ≥ 35 263-287 33-36 - 0.12 - 0.51 220 ≥ 7.5
33AH 1.13-1.17 11.3-11.7 ≥2786 ≥ 35 247-271 31-34 - 0.12 - 0.51 220 ≥ 7.5
30AH 1.08-1.13 10.8-11.3 ≥2786 ≥ 35 223-255 28-32 - 0.12 - 0.51 220 ≥ 7.5
28AH 1.02-1.08 10.2-10.8 ≥2786 ≥ 35 199-231 25-29 - 0.12 - 0.51 220 ≥ 7.5

 

 

Quá trình Sintering NdFeB Magnet Max Working Temper 230oC cho lực từ mạnh 0