Tính dung nạp nam châm NdFeB tùy chỉnh /- 0,05 mm cho nam châm loa 28UH-48UH

Nguồn gốc Trung Quốc
Hàng hiệu JN
Chứng nhận ISO9001
Số mô hình JN-ND-11
Số lượng đặt hàng tối thiểu 1000pcs
Giá bán negotiable
chi tiết đóng gói Bằng Pallet biển / Bằng thùng hàng không / Bằng bao bì chuyển phát nhanh
Thời gian giao hàng 21 ngày
Điều khoản thanh toán L/C,T/T
Khả năng cung cấp 1 000K CÁI/tháng

Liên hệ với tôi để lấy mẫu miễn phí và phiếu giảm giá.

WhatsApp:0086 18588475571

WeChat: 0086 18588475571

Ứng dụng trò chuyện: sales10@aixton.com

Nếu bạn có bất kỳ mối quan tâm nào, chúng tôi cung cấp trợ giúp trực tuyến 24 giờ.

x
Thông tin chi tiết sản phẩm
Loại nam châm nam châm NdFeB Nhiệt độ làm việc tối đa 230oC
Vật liệu thô Vật liệu đất hiếm NdFeB lớn có sẵn N35-N55 42M-54M 40H-54H 30SH-52SH 28UH-48UH 28EH-38EH 28AH-40AH
Sự khoan dung +/- 0,05mm Lớp phủ Niken Epoxy Zn Ni
Ứng dụng nam châm loa Nhiệt độ làm việc 80oC-230oC
Nhóm Nam Châm Neodymium
Làm nổi bật

Nam châm N35 NdFeB

,

nam châm n35 ndfeb

,

Nam châm NdFeB động cơ

Để lại lời nhắn
Mô tả sản phẩm

Customized NdFeB Magnet Tolerance / - 0.05 Mm for 28UH-48UH Selection speaker magnet Các loại nam châm

Mô tả sản phẩm:

NdFeB Magnet - Nam châm vĩnh viễn neodymium mạnh nhất

The NdFeB Magnet, also known as Neodymium Rare Earth Magnet, is a type of strong magnetic material that is widely used in a variety of industries.nó đã trở thành sự lựa chọn ưa thích cho nhiều ứng dụng.

Nhiệt độ hoạt động

The NdFeB Magnet has a working temperature range of 80oC to 230oC, making it suitable for use in high-temperature environments.Đảm bảo sự ổn định và hiệu suất của nó ngay cả trong điều kiện cực đoan.

Sự khoan dung

With a tolerance of +/- 0.05 mm, the NdFeB Magnet offers precise and accurate dimensions, ensuring a perfect fit for your application. Với độ khoan của +/- 0.05 mm, NdFeB Magnet cung cấp kích thước chính xác và chính xác, đảm bảo phù hợp hoàn hảo cho ứng dụng của bạn.This high level of tolerance makes it a reliable choice for various industrial and commercial purposes. Mức độ khoan dung cao này làm cho nó trở thành sự lựa chọn đáng tin cậy cho nhiều mục đích công nghiệp và thương mại..

Vật liệu thô

The NdFeB Magnet is made from NdFeB rare earth materials, which are known for their strong magnetic properties. Những vật liệu này được thu được từ các nguồn tự nhiên, và có thể được sử dụng trong các loại vật liệu khác nhau.làm cho họ một lựa chọn bền vững và thân thiện với môi trường.

Quá trình

The NdFeB Magnet is produced through a process called sintering, which involves compacting and heating the raw materials until they fuse together. The NdFeB Magnet is produced through a process called sintering, which involves compacting and heating the raw materials until they fuse together.This process creates a dense and highly magnetic material that is resistant to corrosion and has a longer lifespan (Quá trình này tạo ra một vật liệu dày đặc và cực kỳ từ tính có khả năng chống ăn mòn và có tuổi thọ lâu hơn).

Nhìn chung, NdFeB Magnet là một sản phẩm hàng đầu cung cấp sức mạnh, độ bền và độ tin cậy vượt trội.Tính chất từ tính đặc biệt của nó làm cho nó một thành phần thiết yếu trong các ngành công nghiệp khác nhauChoose the NdFeB Magnet for your next project and experience the power of neodymium rare earth magnet. Chọn nam châm NdFeB cho dự án tiếp theo của bạn và trải nghiệm sức mạnh của nam châm neodymium.

Các thông số kỹ thuật:

Loại nam châm NdFeB Magnets
Sự khoan dung +/- 0,05 mm
Thời gian làm việc 80oC - 230oC
Kích thước Thuế
Ứng dụng speaker magnet
Lớp phủ Nickel, Epoxy, Zn Ni
Vật liệu thô NdFeB Vật liệu đất hiếm
Quá trình Chất xăng
Nhiệt độ làm việc tối đa 230oC
Tỷ lệ có sẵn N35-N55, 42M-54M, 40H-54H, 30SH-52SH, 28UH-48UH, 28EH-38EH, 28AH-40AH

Neodymium Iron Boron Magnet

A type of rare earth magnet known for its high magnetic strength and energy density Một loại nam châm đất hiếm được biết đến với sức mạnh và mật độ năng lượng cao.


Super Strong Magnet

NdFeB Magnets là các nam châm mạnh nhất có sẵn trên thị trường, với sản phẩm năng lượng tối đa lên đến 54 MGOe.


Nd-Fe-B Magnet

Another commonly used term for Neodymium Iron Boron Magnets, referring to their chemical composition of neodymium, iron, and boron. Một thuật ngữ khác thường được sử dụng cho nam châm boron sắt, đề cập đến thành phần hóa học của nó là neodymium, sắt, và boron.

Nhận Magnet NdFeB hiệu suất cao của bạn ngay hôm nay!

Tại JN, chúng tôi cố gắng để cung cấp cho khách hàng của chúng tôi với chất lượng cao nhất NdFeB Magnet cho tất cả các nhu cầu của họ.

Hãy liên hệ với chúng tôi bây giờ để có được một báo giá và để tìm hiểu thêm về NdFeB Magnet và các ứng dụng khác nhau của nó.

Tính chất từ tính
Thể loại Remanence Sự ép buộc nội tại Max Magnetic Energy Product (Sản phẩm năng lượng từ tính tối đa) Tỷ lệ nhiệt độ Nhiệt độ làm việc tối đa Mật độ
Br Hcj (BH) tối đa α Br β Hcj TW ρ
T kg kA/m kOe KJ/m3 MGOe %/°C %/°C °C g/cm3
N55 ≥1.45 ≥145 ≥ 955 ≥12 406-437 51-55 - 0.12 - 0.8 80 ≥ 7.5
N54 ≥1.44 ≥144 ≥ 955 ≥12 398-437 50-55 - 0.12 - 0.8 80 ≥ 7.5
N52 1.42-1.44 14.2-14.4 ≥ 955 ≥12 390-422 49-53 - 0.12 - 0.8 80 ≥ 7.5
N50 1.4-1.42 14-14.2 ≥ 955 ≥12 374-406 47-51 - 0.12 - 0.8 80 ≥ 7.5
N48 1.37-1.4 13.7-14 ≥ 955 ≥12 366-390 46-49 - 0.12 - 0.8 80 ≥ 7.5
N45 1.32-1.37 13.2-13.7 ≥ 955 ≥12 342-366 43-46 - 0.12 - 0.8 80 ≥ 7.5
54M ≥1.44 ≥144 ≥1114 ≥14 398-422 50-53 - 0.12 - 0.8 100 ≥ 7.5
52M 1.42-1.44 14.2-14.4 ≥1114 ≥14 390-422 49-53 - 0.12 - 0.8 100 ≥ 7.5
50M 1.4-1.42 14-14.2 ≥1114 ≥14 374-406 47-51 - 0.12 - 0.8 100 ≥ 7.5
48M 1.37-1.4 13.7-14 ≥1114 ≥14 366-390 46-49 - 0.12 - 0.8 100 ≥ 7.5
45M 1.32-1.37 13.2-13.7 ≥1114 ≥14 342-366 43-46 - 0.12 - 0.8 100 ≥ 7.5
42M 1.28-1.32 12.8-13.2 ≥1114 ≥14 318-342 40-43 - 0.12 - 0.8 100 ≥ 7.5
54H ≥1.44 ≥144 ≥1353 ≥ 17 398-422 50-53 - 0.12 - 0.7 120 ≥ 7.5
52H 1.42-1.44 14.2-14.4 ≥1353 ≥ 17 390-422 49-53 - 0.12 - 0.7 120 ≥ 7.5
50H 1.4-1.42 14-14.2 ≥1353 ≥ 17 374-406 47-51 - 0.12 - 0.7 120 ≥ 7.5
48h 1.37-1.4 13.7-14 ≥1353 ≥ 17 366-390 46-49 - 0.12 - 0.7 120 ≥ 7.5
45h 1.32-1.37 13.2-13.7 ≥1353 ≥ 17 342-366 43-46 - 0.12 - 0.7 120 ≥ 7.5
42H 1.28-1.32 12.8-13.2 ≥1353 ≥ 17 318-342 40-43 - 0.12 - 0.7 120 ≥ 7.5
40H 1.26-1.28 12.6-12.8 ≥1353 ≥ 17 302-326 38-41 - 0.12 - 0.7 120 ≥ 7.5
52SH 1.42-1.44 14.2-14.4 ≥1592 ≥ 20 390-422 49-53 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
50SH 1.4-1.42 14-14.2 ≥1592 ≥ 20 374-406 47-51 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
48SH 1.37-1.4 13.7-14 ≥1592 ≥ 20 366-390 46-49 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
45SH 1.32-1.37 13.2-13.7 ≥1592 ≥ 20 342-366 43-46 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
42SH 1.28-1.32 12.8-13.2 ≥1592 ≥ 20 318-342 40-43 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
40SH 1.26-1.28 12.6-12.8 ≥1592 ≥ 20 302-326 38-41 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
38SH 1.22-1.26 12.2-12.6 ≥1592 ≥ 20 287-310 36-39 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
35SH 1.17-1.22 11.7-12.2 ≥1592 ≥ 20 263-287 33-36 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
33SH 1.13-1.17 11.3-11.7 ≥1592 ≥ 20 247-271 31-34 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
30SH 1.08-1.13 10.8-11.3 ≥1592 ≥ 20 223-254 28-32 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
48UH 1.36-1.4 13.6-14 ≥1990 ≥ 25 366-390 46-49 - 0.12 - 0.6 180 ≥ 7.5
45UH 1.32-1.37 13.2-13.7 ≥1990 ≥ 25 342-366 43-46 - 0.12 - 0.6 180 ≥ 7.5
42UH 1.28-1.32 12.8-13.2 ≥1990 ≥ 25 318-342 40-43 - 0.12 - 0.6 180 ≥ 7.5
40UH 1.26-1.28 12.6-12.8 ≥1990 ≥ 25 302-326 38-41 - 0.12 - 0.6 180 ≥ 7.5
38UH 1.22-1.26 12.2-12.6 ≥1990 ≥ 25 287-310 36-39 - 0.12 - 0.6 180 ≥ 7.5
35UH 1.17-1.22 11.7-12.2 ≥1990 ≥ 25 263-287 33-36 - 0.12 - 0.6 180 ≥ 7.5
33UH 1.13-1.17 11.3-11.7 ≥1990 ≥ 25 247-271 31-34 - 0.12 - 0.6 180 ≥ 7.5
30UH 1.08-1.13 10.8-11.3 ≥1990 ≥ 25 223-255 28-32 - 0.12 - 0.51 180 ≥ 7.5
28UH 1.02-1.08 10.2-10.8 ≥1990 ≥ 25 207-231 26-29 - 0.12 - 0.51 180 ≥ 7.5
42EH 1.28-1.32 12.8-13.2 ≥2388 ≥ 30 318-342 40-43 - 0.12 - 0.5 200 ≥ 7.5
40EH 1.25-1.28 12.5-12.8 ≥2388 ≥ 30 302-326 38-41 - 0.12 - 0.5 200 ≥ 7.5
38EH 1.22-1.26 12.2-12.6 ≥2388 ≥ 30 287-310 36-39 - 0.12 - 0.5 200 ≥ 7.5
35EH 1.17-1.22 11.7-12.2 ≥2388 ≥ 30 263-287 33-36 - 0.12 - 0.5 200 ≥ 7.5
33EH 1.13-1.17 11.3-11.7 ≥2388 ≥ 30 247-271 31-34 - 0.12 - 0.5 200 ≥ 7.5
30EH 1.08-1.13 10.8-11.3 ≥2388 ≥ 30 223-255 28-32 - 0.12 - 0.51 200 ≥ 7.5
28EH 1.02-1.08 10.2-10.8 ≥2388 ≥ 30 207-231 26-29 - 0.12 - 0.51 200 ≥ 7.5
40AH 1.25-1.28 12.5-12.8 ≥2786 ≥ 35 302-326 38-41 - 0.12 - 0.51 220 ≥ 7.5
38AH 1.22-1.26 12.2-12.6 ≥2786 ≥ 35 287-310 36-39 - 0.12 - 0.51 220 ≥ 7.5
35AH 1.17-1.22 11.7-12.2 ≥2786 ≥ 35 263-287 33-36 - 0.12 - 0.51 220 ≥ 7.5
33AH 1.13-1.17 11.3-11.7 ≥2786 ≥ 35 247-271 31-34 - 0.12 - 0.51 220 ≥ 7.5
30AH 1.08-1.13 10.8-11.3 ≥2786 ≥ 35 223-255 28-32 - 0.12 - 0.51 220 ≥ 7.5
28AH 1.02-1.08 10.2-10.8 ≥2786 ≥ 35 199-231 25-29 - 0.12 - 0.51 220 ≥ 7.5

Tính dung nạp nam châm NdFeB tùy chỉnh /- 0,05 mm cho nam châm loa 28UH-48UH 0