Ứng dụng Nam châm đất hiếm với độ khoan dung tùy chỉnh /- 0,02 mm độ chính xác chống nhiệt độ cao

Nguồn gốc Trung Quốc
Hàng hiệu JN
Chứng nhận ISO9001
Số mô hình JN-ND-1
Số lượng đặt hàng tối thiểu 1000pcs
Giá bán negotiable
chi tiết đóng gói Bằng Pallet biển / Bằng thùng hàng không / Bằng bao bì chuyển phát nhanh
Thời gian giao hàng 21 ngày
Điều khoản thanh toán L/C,T/T
Khả năng cung cấp 1 000K CÁI/tháng

Liên hệ với tôi để lấy mẫu miễn phí và phiếu giảm giá.

WhatsApp:0086 18588475571

WeChat: 0086 18588475571

Ứng dụng trò chuyện: sales10@aixton.com

Nếu bạn có bất kỳ mối quan tâm nào, chúng tôi cung cấp trợ giúp trực tuyến 24 giờ.

x
Thông tin chi tiết sản phẩm
Nhiệt độ làm việc tối đa 230oC Nhiệt độ làm việc 80-230 độ C
Sự khoan dung +/- 0,02mm Kích thước Thuế
Ứng dụng Máy kéo ô tô Động cơ EPS Máy điều hòa không khí Loại nam châm nam châm NdFeB
Lớp phủ Niken Zn Ni Vật liệu thô Vật liệu đất hiếm NdFeB
Hình dạng Ngói Nhóm Nam Châm Neodymium
Làm nổi bật

nam châm đất hiếm tùy chỉnh

,

Magnet đất hiếm tùy chỉnh

,

nam châm đất hiếm chính xác

Để lại lời nhắn
Mô tả sản phẩm

Ứng dụng Nam châm đất hiếm với độ khoan dung tùy chỉnh /- 0,02 mm độ chính xác chống nhiệt độ cao

Mô tả sản phẩm:

Nam châm NdFeB - Sự lựa chọn vượt trội cho các ứng dụng nhiệt độ cao

Nam châm NdFeB, còn được gọi là Nam châm đất hiếm Neodymium, là một nam châm vĩnh cửu mạnh mẽ được làm từ vật liệu đất hiếm NdFeB. Nó được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác nhau,từ điện tử đến ô tô, do các tính chất từ tính đặc biệt của nó.

Tổng quan sản phẩm

Nam châm NdFeB là một loại Nam châm vĩnh cửu NdFeB, được tạo ra bằng quá trình ngâm.Nam châm kết quả có sức ép cao, sự tồn tại và sản phẩm năng lượng, làm cho nó trở thành loại vật liệu từ tính vĩnh viễn mạnh nhất hiện có.

Các đặc điểm chính
  • Nhiệt độ hoạt động:Nam châm NdFeB có phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng 80-230 Centigrade, làm cho nó phù hợp với các ứng dụng nhiệt độ cao khác nhau.
  • Nhiệt độ hoạt động tối đa:Với nhiệt độ hoạt động tối đa là 230oC, nam châm này có thể chịu được nhiệt độ cực cao và vẫn duy trì tính chất từ tính của nó.
  • Nguồn gốc:Nam châm NdFeB được làm từ vật liệu đất hiếm NdFeB, đó là vật liệu từ tính mạnh mẽ và phong phú nhất hiện có.
  • Kích thước:Kích thước của nam châm NdFeB có thể được tùy chỉnh theo các yêu cầu cụ thể của ứng dụng, làm cho nó trở thành sự lựa chọn linh hoạt cho các ngành công nghiệp khác nhau.
  • Quá trình:Quá trình ngâm được sử dụng để tạo ra Nam châm NdFeB đảm bảo mức độ chính xác và nhất quán cao, dẫn đến nam châm chất lượng cao hơn.
Ứng dụng

Nam châm NdFeB được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác nhau như:

  • Điện tử: Kích thước nhỏ và độ bền cao của nam châm NdFeB làm cho nó trở thành sự lựa chọn lý tưởng cho các thiết bị vi điện tử như ổ cứng, loa và tai nghe.
  • Ô tô: Nam châm NdFeB được sử dụng trong các thành phần khác nhau của xe hơi, bao gồm động cơ, cảm biến và loa, do sức mạnh từ cao và khả năng chịu nhiệt độ cao.
  • Y tế: Kích thước nhỏ và tính từ tính cao của nam châm NdFeB làm cho nó phù hợp để sử dụng trong thiết bị y tế như máy MRI.
  • Năng lượng: Nam châm NdFeB được sử dụng trong tuabin gió và máy phát điện để chuyển đổi năng lượng cơ học thành năng lượng điện, do hiệu quả và độ bền cao của nó.

Nhìn chung, nam châm NdFeB là một lựa chọn vượt trội cho các ứng dụng nhiệt độ cao do tính chất từ tính đặc biệt và khả năng chịu nhiệt độ cực cao.Tính linh hoạt và phạm vi ứng dụng rộng lớn của nó làm cho nó trở thành một thành phần thiết yếu trong công nghệ và công nghiệp hiện đại.

 

Các thông số kỹ thuật:

Grand có sẵn Loại nam châm Vật liệu thô Thời gian làm việc Sự khoan dung Kích thước Lớp phủ Quá trình Nhiệt độ làm việc tối đa Ứng dụng
N35-N52 NdFeB Magnets NdFeB Vật liệu đất hiếm 80-230 độ Centigrade +/- 0,02 mm Thuế Nickel Epoxy Zn Ni Chất xăng 230oC Động cơ kéo xe ô tô EPS động cơ điều hòa không khí
Đặc điểm chính:Nam châm vĩnh viễn Neodymium, Nam châm mạnh mẽ, Nam châm boron sắt Neodymium, chống nhiệt độ cao
  
Đặc điểm sản phẩm
Tên thương hiệu Số mẫu Địa điểm xuất xứ Chứng nhận Số lượng đặt hàng tối thiểu Giá cả Chi tiết bao bì Thời gian giao hàng Điều khoản thanh toán Khả năng cung cấp Lớp phủ Quá trình Ứng dụng Sự khoan dung Loại nam châm
JN JN-ND-1 Trung Quốc ISO9001 1000PCS Có thể đàm phán Bằng biển Pallet /By Air Carton /By Express Packaging 21 ngày L/C,T/T 1 000K PCS/tháng Nickel Epoxy Zn Ni Chất xăng Động cơ kéo xe ô tô EPS động cơ điều hòa không khí +/- 0,05 mm NdFeB Magnets
 
 
Tính chất từ tính
Thể loại Remanence Sự ép buộc nội tại Max Magnetic Energy Product (Sản phẩm năng lượng từ tính tối đa) Tỷ lệ nhiệt độ Nhiệt độ làm việc tối đa Mật độ
Br Hcj (BH) tối đa α Br β Hcj TW ρ
T kg kA/m kOe KJ/m3 MGOe %/°C %/°C °C g/cm3
N55 ≥1.45 ≥145 ≥ 955 ≥12 406-437 51-55 - 0.12 - 0.8 80 ≥ 7.5
N54 ≥1.44 ≥144 ≥ 955 ≥12 398-437 50-55 - 0.12 - 0.8 80 ≥ 7.5
N52 1.42-1.44 14.2-14.4 ≥ 955 ≥12 390-422 49-53 - 0.12 - 0.8 80 ≥ 7.5
N50 1.4-1.42 14-14.2 ≥ 955 ≥12 374-406 47-51 - 0.12 - 0.8 80 ≥ 7.5
N48 1.37-1.4 13.7-14 ≥ 955 ≥12 366-390 46-49 - 0.12 - 0.8 80 ≥ 7.5
N45 1.32-1.37 13.2-13.7 ≥ 955 ≥12 342-366 43-46 - 0.12 - 0.8 80 ≥ 7.5
54M ≥1.44 ≥144 ≥1114 ≥14 398-422 50-53 - 0.12 - 0.8 100 ≥ 7.5
52M 1.42-1.44 14.2-14.4 ≥1114 ≥14 390-422 49-53 - 0.12 - 0.8 100 ≥ 7.5
50M 1.4-1.42 14-14.2 ≥1114 ≥14 374-406 47-51 - 0.12 - 0.8 100 ≥ 7.5
48M 1.37-1.4 13.7-14 ≥1114 ≥14 366-390 46-49 - 0.12 - 0.8 100 ≥ 7.5
45M 1.32-1.37 13.2-13.7 ≥1114 ≥14 342-366 43-46 - 0.12 - 0.8 100 ≥ 7.5
42M 1.28-1.32 12.8-13.2 ≥1114 ≥14 318-342 40-43 - 0.12 - 0.8 100 ≥ 7.5
54H ≥1.44 ≥144 ≥1353 ≥ 17 398-422 50-53 - 0.12 - 0.7 120 ≥ 7.5
52H 1.42-1.44 14.2-14.4 ≥1353 ≥ 17 390-422 49-53 - 0.12 - 0.7 120 ≥ 7.5
50H 1.4-1.42 14-14.2 ≥1353 ≥ 17 374-406 47-51 - 0.12 - 0.7 120 ≥ 7.5
48h 1.37-1.4 13.7-14 ≥1353 ≥ 17 366-390 46-49 - 0.12 - 0.7 120 ≥ 7.5
45h 1.32-1.37 13.2-13.7 ≥1353 ≥ 17 342-366 43-46 - 0.12 - 0.7 120 ≥ 7.5
42H 1.28-1.32 12.8-13.2 ≥1353 ≥ 17 318-342 40-43 - 0.12 - 0.7 120 ≥ 7.5
40H 1.26-1.28 12.6-12.8 ≥1353 ≥ 17 302-326 38-41 - 0.12 - 0.7 120 ≥ 7.5
52SH 1.42-1.44 14.2-14.4 ≥1592 ≥ 20 390-422 49-53 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
50SH 1.4-1.42 14-14.2 ≥1592 ≥ 20 374-406 47-51 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
48SH 1.37-1.4 13.7-14 ≥1592 ≥ 20 366-390 46-49 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
45SH 1.32-1.37 13.2-13.7 ≥1592 ≥ 20 342-366 43-46 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
42SH 1.28-1.32 12.8-13.2 ≥1592 ≥ 20 318-342 40-43 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
40SH 1.26-1.28 12.6-12.8 ≥1592 ≥ 20 302-326 38-41 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
38SH 1.22-1.26 12.2-12.6 ≥1592 ≥ 20 287-310 36-39 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
35SH 1.17-1.22 11.7-12.2 ≥1592 ≥ 20 263-287 33-36 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
33SH 1.13-1.17 11.3-11.7 ≥1592 ≥ 20 247-271 31-34 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
30SH 1.08-1.13 10.8-11.3 ≥1592 ≥ 20 223-254 28-32 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
48UH 1.36-1.4 13.6-14 ≥1990 ≥ 25 366-390 46-49 - 0.12 - 0.6 180 ≥ 7.5
45UH 1.32-1.37 13.2-13.7 ≥1990 ≥ 25 342-366 43-46 - 0.12 - 0.6 180 ≥ 7.5
42UH 1.28-1.32 12.8-13.2 ≥1990 ≥ 25 318-342 40-43 - 0.12 - 0.6 180 ≥ 7.5
40UH 1.26-1.28 12.6-12.8 ≥1990 ≥ 25 302-326 38-41 - 0.12 - 0.6 180 ≥ 7.5
38UH 1.22-1.26 12.2-12.6 ≥1990 ≥ 25 287-310 36-39 - 0.12 - 0.6 180 ≥ 7.5
35UH 1.17-1.22 11.7-12.2 ≥1990 ≥ 25 263-287 33-36 - 0.12 - 0.6 180 ≥ 7.5
33UH 1.13-1.17 11.3-11.7 ≥1990 ≥ 25 247-271 31-34 - 0.12 - 0.6 180 ≥ 7.5
30UH 1.08-1.13 10.8-11.3 ≥1990 ≥ 25 223-255 28-32 - 0.12 - 0.51 180 ≥ 7.5
28UH 1.02-1.08 10.2-10.8 ≥1990 ≥ 25 207-231 26-29 - 0.12 - 0.51 180 ≥ 7.5
42EH 1.28-1.32 12.8-13.2 ≥2388 ≥ 30 318-342 40-43 - 0.12 - 0.5 200 ≥ 7.5
40EH 1.25-1.28 12.5-12.8 ≥2388 ≥ 30 302-326 38-41 - 0.12 - 0.5 200 ≥ 7.5
38EH 1.22-1.26 12.2-12.6 ≥2388 ≥ 30 287-310 36-39 - 0.12 - 0.5 200 ≥ 7.5
35EH 1.17-1.22 11.7-12.2 ≥2388 ≥ 30 263-287 33-36 - 0.12 - 0.5 200 ≥ 7.5
33EH 1.13-1.17 11.3-11.7 ≥2388 ≥ 30 247-271 31-34 - 0.12 - 0.5 200 ≥ 7.5
30EH 1.08-1.13 10.8-11.3 ≥2388 ≥ 30 223-255 28-32 - 0.12 - 0.51 200 ≥ 7.5
28EH 1.02-1.08 10.2-10.8 ≥2388 ≥ 30 207-231 26-29 - 0.12 - 0.51 200 ≥ 7.5
40AH 1.25-1.28 12.5-12.8 ≥2786 ≥ 35 302-326 38-41 - 0.12 - 0.51 220 ≥ 7.5
38AH 1.22-1.26 12.2-12.6 ≥2786 ≥ 35 287-310 36-39 - 0.12 - 0.51 220 ≥ 7.5
35AH 1.17-1.22 11.7-12.2 ≥2786 ≥ 35 263-287 33-36 - 0.12 - 0.51 220 ≥ 7.5
33AH 1.13-1.17 11.3-11.7 ≥2786 ≥ 35 247-271 31-34 - 0.12 - 0.51 220 ≥ 7.5
30AH 1.08-1.13 10.8-11.3 ≥2786 ≥ 35 223-255 28-32 - 0.12 - 0.51 220 ≥ 7.5
28AH 1.02-1.08 10.2-10.8 ≥2786 ≥ 35 199-231 25-29 - 0.12 - 0.51 220 ≥ 7.5

Ứng dụng Nam châm đất hiếm với độ khoan dung tùy chỉnh /- 0,02 mm độ chính xác chống nhiệt độ cao 0