NdFeB Nam châm cao nhiệt độ kháng nam châm chính xác ứng dụng tùy chỉnh

Nguồn gốc Trung Quốc
Hàng hiệu JN
Chứng nhận ISO9001
Số mô hình JN-ND-1
Số lượng đặt hàng tối thiểu 1000pcs
Giá bán negotiable
chi tiết đóng gói Bằng Pallet biển / Bằng thùng hàng không / Bằng bao bì chuyển phát nhanh
Thời gian giao hàng 21 ngày
Điều khoản thanh toán L/C,T/T
Khả năng cung cấp 1 000K CÁI/tháng

Liên hệ với tôi để lấy mẫu miễn phí và phiếu giảm giá.

WhatsApp:0086 18588475571

WeChat: 0086 18588475571

Ứng dụng trò chuyện: sales10@aixton.com

Nếu bạn có bất kỳ mối quan tâm nào, chúng tôi cung cấp trợ giúp trực tuyến 24 giờ.

x
Thông tin chi tiết sản phẩm
Nhiệt độ làm việc 80-230 độ C Nhiệt độ làm việc tối đa 230oC
Kích thước Thuế Loại nam châm nam châm NdFeB
Vật liệu thô Vật liệu đất hiếm NdFeB Sự khoan dung +/- 0,05mm
Ứng dụng Máy kéo ô tô Động cơ EPS Máy điều hòa không khí lớn có sẵn N35-N52
Nhóm Nam Châm Neodymium
Làm nổi bật

nam châm ndfeb chính xác

,

nam châm NDFEB chính xác

,

nam châm ndfeb tùy chỉnh

Để lại lời nhắn
Mô tả sản phẩm

NdFeB Nam châm nhiệt độ cao kháng nam châm chính xác ứng dụng tùy chỉnh Ni Zn

Mô tả sản phẩm:

Nam châm NdFeB - Nam châm chịu nhiệt độ cao và mạnh
Tổng quan sản phẩm:

Nam châm NdFeB, còn được gọi là Nam châm boron sắt Neodymium hoặc Nam châm vĩnh viễn Neodymium, là một loại vật liệu từ được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác nhau.Nó được làm từ vật liệu đất hiếm, đặc biệt là Neodymium, Sắt và Boron, cho nó đặc tính từ tính đặc biệt.

Nam châm này được biết đến với lực nam châm mạnh mẽ, lực ép cao, và khả năng chống lại demagnetization tuyệt vời.làm cho nó trở thành một lựa chọn phổ biến cho một loạt các ứng dụng.

Đặc điểm sản phẩm:
  • Nhiệt độ hoạt động tối đa:Nam châm NdFeB có nhiệt độ hoạt động tối đa là 230oC, điều này làm cho nó phù hợp để sử dụng trong môi trường nhiệt độ cao.
  • Lớp phủ:Nam châm này được phủ bằng Nickel Epoxy Zn Ni, giúp bảo vệ chống ăn mòn và tăng độ bền của nó.
  • Nhất có sẵn:Nam châm NdFeB có sẵn trong các loại khác nhau, từ N35 đến N52.
  • Sự khoan dung:Nó có độ khoan dung +/- 0,05 mm, đảm bảo kích thước chính xác và chính xác cho các ứng dụng khác nhau.
  • Nguồn gốc:Các nguyên liệu thô được sử dụng trong sản xuất Nam châm NdFeB là các vật liệu đất hiếm NdFeB, được biết đến với tính từ tính mạnh mẽ của chúng.

Với khả năng chống nhiệt độ cao, lực từ tính mạnh mẽ và kích thước chính xác, nam châm NdFeB là sự lựa chọn hàng đầu cho các ngành công nghiệp như điện tử, ô tô, hàng không vũ trụ và nhiều ngành khác.Nó cũng thường được sử dụng trong các sản phẩm hàng ngày, chẳng hạn như loa, ổ cứng và thiết bị trị liệu từ tính.

Chọn Nam châm NdFeB cho nhu cầu từ tính của bạn và trải nghiệm hiệu suất và độ tin cậy đặc biệt của nó.

 

Các thông số kỹ thuật:

Tên sản phẩm Nam châm NdFeB
Grand có sẵn N35-N52
Nhiệt độ hoạt động 80-230oC
Sự khoan dung +/- 0,05 mm
Quá trình Chất xăng
Nhiệt độ hoạt động tối đa 230oC
Lớp phủ Nickel Epoxy Zn Ni
Loại nam châm NdFeB Magnets
Vật liệu thô NdFeB Vật liệu đất hiếm
Kích thước Thuế
Ứng dụng Động cơ kéo, động cơ EPS ô tô, máy điều hòa không khí
Các đặc điểm chính
Nam châm boron sắt Neodymium, Nam châm mạnh mẽ, Nam châm vĩnh viễn NdFeB
  
 
Tính chất từ tính
Thể loại Remanence Sự ép buộc nội tại Max Magnetic Energy Product (Sản phẩm năng lượng từ tính tối đa) Tỷ lệ nhiệt độ Nhiệt độ làm việc tối đa Mật độ
Br Hcj (BH) tối đa α Br β Hcj TW ρ
T kg kA/m kOe KJ/m3 MGOe %/°C %/°C °C g/cm3
N55 ≥1.45 ≥145 ≥ 955 ≥12 406-437 51-55 - 0.12 - 0.8 80 ≥ 7.5
N54 ≥1.44 ≥144 ≥ 955 ≥12 398-437 50-55 - 0.12 - 0.8 80 ≥ 7.5
N52 1.42-1.44 14.2-14.4 ≥ 955 ≥12 390-422 49-53 - 0.12 - 0.8 80 ≥ 7.5
N50 1.4-1.42 14-14.2 ≥ 955 ≥12 374-406 47-51 - 0.12 - 0.8 80 ≥ 7.5
N48 1.37-1.4 13.7-14 ≥ 955 ≥12 366-390 46-49 - 0.12 - 0.8 80 ≥ 7.5
N45 1.32-1.37 13.2-13.7 ≥ 955 ≥12 342-366 43-46 - 0.12 - 0.8 80 ≥ 7.5
54M ≥1.44 ≥144 ≥1114 ≥14 398-422 50-53 - 0.12 - 0.8 100 ≥ 7.5
52M 1.42-1.44 14.2-14.4 ≥1114 ≥14 390-422 49-53 - 0.12 - 0.8 100 ≥ 7.5
50M 1.4-1.42 14-14.2 ≥1114 ≥14 374-406 47-51 - 0.12 - 0.8 100 ≥ 7.5
48M 1.37-1.4 13.7-14 ≥1114 ≥14 366-390 46-49 - 0.12 - 0.8 100 ≥ 7.5
45M 1.32-1.37 13.2-13.7 ≥1114 ≥14 342-366 43-46 - 0.12 - 0.8 100 ≥ 7.5
42M 1.28-1.32 12.8-13.2 ≥1114 ≥14 318-342 40-43 - 0.12 - 0.8 100 ≥ 7.5
54H ≥1.44 ≥144 ≥1353 ≥ 17 398-422 50-53 - 0.12 - 0.7 120 ≥ 7.5
52H 1.42-1.44 14.2-14.4 ≥1353 ≥ 17 390-422 49-53 - 0.12 - 0.7 120 ≥ 7.5
50H 1.4-1.42 14-14.2 ≥1353 ≥ 17 374-406 47-51 - 0.12 - 0.7 120 ≥ 7.5
48h 1.37-1.4 13.7-14 ≥1353 ≥ 17 366-390 46-49 - 0.12 - 0.7 120 ≥ 7.5
45h 1.32-1.37 13.2-13.7 ≥1353 ≥ 17 342-366 43-46 - 0.12 - 0.7 120 ≥ 7.5
42H 1.28-1.32 12.8-13.2 ≥1353 ≥ 17 318-342 40-43 - 0.12 - 0.7 120 ≥ 7.5
40H 1.26-1.28 12.6-12.8 ≥1353 ≥ 17 302-326 38-41 - 0.12 - 0.7 120 ≥ 7.5
52SH 1.42-1.44 14.2-14.4 ≥1592 ≥ 20 390-422 49-53 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
50SH 1.4-1.42 14-14.2 ≥1592 ≥ 20 374-406 47-51 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
48SH 1.37-1.4 13.7-14 ≥1592 ≥ 20 366-390 46-49 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
45SH 1.32-1.37 13.2-13.7 ≥1592 ≥ 20 342-366 43-46 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
42SH 1.28-1.32 12.8-13.2 ≥1592 ≥ 20 318-342 40-43 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
40SH 1.26-1.28 12.6-12.8 ≥1592 ≥ 20 302-326 38-41 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
38SH 1.22-1.26 12.2-12.6 ≥1592 ≥ 20 287-310 36-39 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
35SH 1.17-1.22 11.7-12.2 ≥1592 ≥ 20 263-287 33-36 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
33SH 1.13-1.17 11.3-11.7 ≥1592 ≥ 20 247-271 31-34 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
30SH 1.08-1.13 10.8-11.3 ≥1592 ≥ 20 223-254 28-32 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
48UH 1.36-1.4 13.6-14 ≥1990 ≥ 25 366-390 46-49 - 0.12 - 0.6 180 ≥ 7.5
45UH 1.32-1.37 13.2-13.7 ≥1990 ≥ 25 342-366 43-46 - 0.12 - 0.6 180 ≥ 7.5
42UH 1.28-1.32 12.8-13.2 ≥1990 ≥ 25 318-342 40-43 - 0.12 - 0.6 180 ≥ 7.5
40UH 1.26-1.28 12.6-12.8 ≥1990 ≥ 25 302-326 38-41 - 0.12 - 0.6 180 ≥ 7.5
38UH 1.22-1.26 12.2-12.6 ≥1990 ≥ 25 287-310 36-39 - 0.12 - 0.6 180 ≥ 7.5
35UH 1.17-1.22 11.7-12.2 ≥1990 ≥ 25 263-287 33-36 - 0.12 - 0.6 180 ≥ 7.5
33UH 1.13-1.17 11.3-11.7 ≥1990 ≥ 25 247-271 31-34 - 0.12 - 0.6 180 ≥ 7.5
30UH 1.08-1.13 10.8-11.3 ≥1990 ≥ 25 223-255 28-32 - 0.12 - 0.51 180 ≥ 7.5
28UH 1.02-1.08 10.2-10.8 ≥1990 ≥ 25 207-231 26-29 - 0.12 - 0.51 180 ≥ 7.5
42EH 1.28-1.32 12.8-13.2 ≥2388 ≥ 30 318-342 40-43 - 0.12 - 0.5 200 ≥ 7.5
40EH 1.25-1.28 12.5-12.8 ≥2388 ≥ 30 302-326 38-41 - 0.12 - 0.5 200 ≥ 7.5
38EH 1.22-1.26 12.2-12.6 ≥2388 ≥ 30 287-310 36-39 - 0.12 - 0.5 200 ≥ 7.5
35EH 1.17-1.22 11.7-12.2 ≥2388 ≥ 30 263-287 33-36 - 0.12 - 0.5 200 ≥ 7.5
33EH 1.13-1.17 11.3-11.7 ≥2388 ≥ 30 247-271 31-34 - 0.12 - 0.5 200 ≥ 7.5
30EH 1.08-1.13 10.8-11.3 ≥2388 ≥ 30 223-255 28-32 - 0.12 - 0.51 200 ≥ 7.5
28EH 1.02-1.08 10.2-10.8 ≥2388 ≥ 30 207-231 26-29 - 0.12 - 0.51 200 ≥ 7.5
40AH 1.25-1.28 12.5-12.8 ≥2786 ≥ 35 302-326 38-41 - 0.12 - 0.51 220 ≥ 7.5
38AH 1.22-1.26 12.2-12.6 ≥2786 ≥ 35 287-310 36-39 - 0.12 - 0.51 220 ≥ 7.5
35AH 1.17-1.22 11.7-12.2 ≥2786 ≥ 35 263-287 33-36 - 0.12 - 0.51 220 ≥ 7.5
33AH 1.13-1.17 11.3-11.7 ≥2786 ≥ 35 247-271 31-34 - 0.12 - 0.51 220 ≥ 7.5
30AH 1.08-1.13 10.8-11.3 ≥2786 ≥ 35 223-255 28-32 - 0.12 - 0.51 220 ≥ 7.5
28AH 1.02-1.08 10.2-10.8 ≥2786 ≥ 35 199-231 25-29 - 0.12 - 0.51 220 ≥ 7.5

NdFeB Nam châm cao nhiệt độ kháng nam châm chính xác ứng dụng tùy chỉnh 0