Lớp gạch N42 NdFeB Magnet Vật liệu nam châm đất hiếm cho tùy chỉnh

Nguồn gốc Trung Quốc
Hàng hiệu JN
Chứng nhận ISO9001
Số mô hình JN-ND-1
Số lượng đặt hàng tối thiểu 1000pcs
Giá bán negotiable
chi tiết đóng gói Bằng Pallet biển / Bằng thùng hàng không / Bằng bao bì chuyển phát nhanh
Thời gian giao hàng 21 ngày
Điều khoản thanh toán L/C,T/T
Khả năng cung cấp 1 000K CÁI/tháng

Liên hệ với tôi để lấy mẫu miễn phí và phiếu giảm giá.

WhatsApp:0086 18588475571

WeChat: 0086 18588475571

Ứng dụng trò chuyện: sales10@aixton.com

Nếu bạn có bất kỳ mối quan tâm nào, chúng tôi cung cấp trợ giúp trực tuyến 24 giờ.

x
Thông tin chi tiết sản phẩm
Vật liệu thô Vật liệu đất hiếm NdFeB Lớp phủ Niken Epoxy Zn Ni
lớn có sẵn N35-N52 Quá trình thiêu kết
Loại nam châm nam châm NdFeB Sự khoan dung +/- 0,05mm
Nhiệt độ làm việc 80-230 độ C Kích thước Thuế
Nhóm Nam Châm Neodymium
Làm nổi bật

vật liệu nam châm đất hiếm cho tùy chỉnh

,

230c vật liệu nam châm đất hiếm

,

230c tái chế nam châm đất hiếm

Để lại lời nhắn
Mô tả sản phẩm

Gạch N42 Max Working Temp 230oC NdFeB nam châm cho ứng dụng nhiệt độ tùy chỉnh

Mô tả sản phẩm:

Nam châm NdFeB - Nam châm siêu mạnh mà bạn cần

Nam châm vĩnh cửu Neodymium, còn được gọi là Nam châm Boron sắt Neodymium, là một trong những nam châm mạnh mẽ nhất và linh hoạt nhất hiện nay.Nam châm NdFeB nổi bật với sức mạnh và độ bền đặc biệt của nó, làm cho nó trở thành sự lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng công nghiệp và tiêu dùng khác nhau.

Kích thước: tùy chỉnh

Chúng tôi hiểu rằng mỗi dự án có yêu cầu độc đáo, và đó là lý do tại sao nam châm NdFeB của chúng tôi có sẵn trong kích thước tùy chỉnh để đáp ứng nhu cầu cụ thể của bạn.Cho dù bạn cần một nam châm nhỏ cho một thiết bị điện tử tinh tế hoặc một lớn cho một máy móc nặng, chúng tôi sẽ bảo vệ anh.

Thể loại có sẵn: N35-N52

Nam châm NdFeB có một loạt các lớp, với N35 đến N52 được sử dụng phổ biến nhất.Vì vậy, cho dù bạn cần một nam châm mạnh mẽ để giữ vật nặng hoặc một yếu hơn cho các nhiệm vụ tinh tế hơn, chúng tôi có điểm phù hợp với bạn.

Nhiệt độ làm việc: 80-230 độ Centigrade

Nam châm NdFeB được thiết kế để chịu được nhiệt độ cao, làm cho nó phù hợp để sử dụng trong môi trường khắc nghiệt.nam châm của chúng tôi có thể hoạt động đáng tin cậy ngay cả trong những điều kiện đòi hỏi khó khăn nhất.

Quá trình: Sintering

Quá trình sản xuất nam châm NdFeB bao gồm sintering, đó là một quá trình nén và hình thành một khối lượng rắn của vật liệu bằng áp suất và nhiệt.Quá trình này đảm bảo rằng nam châm của chúng ta có mật độ cao và đặc tính nam châm tuyệt vời.

Độ khoan dung: +/- 0,05 mm

Độ chính xác là rất quan trọng khi nói đến nam châm, và Nam châm NdFeB của chúng tôi được sản xuất với độ khoan dung chặt chẽ +/- 0,05 mm.Điều này đảm bảo rằng nam châm của chúng ta có kích thước nhất quán và hoạt động tốt nhất trong các ứng dụng khác nhau.

 
Các ứng dụng và kịch bản

Nam châm NdFeB có một loạt các ứng dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau.

  • Máy tách từ tính:NdFeB Magnet được sử dụng trong các bộ tách từ tính, được sử dụng để tách và loại bỏ các vật liệu sắt từ các chất không từ tính.và chế biến thực phẩm.
  • Máy nâng từ tính:NdFeB Magnet cũng được sử dụng trong máy nâng từ, được sử dụng để nâng và di chuyển các vật nặng trong các ngành công nghiệp như xây dựng, sản xuất và vận chuyển.
  • Chucks từ tính:NdFeB Magnet được sử dụng trong chuck từ tính, được sử dụng để giữ và bảo vệ các mảnh công việc trong các hoạt động gia công.
  • Động cơ và máy phát điện điện:Nam châm NdFeB là một thành phần thiết yếu trong động cơ điện và máy phát điện, được sử dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau để chuyển đổi năng lượng điện thành năng lượng cơ học.
  • loa và tai nghe:NdFeB Magnet được sử dụng trong loa và tai nghe của các thiết bị điện tử, cung cấp âm thanh rõ ràng và chất lượng cao.
  • Thiết bị y tế:NdFeB Magnet được sử dụng trong các thiết bị y tế như máy MRI, cung cấp một từ trường mạnh cho mục đích hình ảnh và chẩn đoán.
Kết luận

NdFeB Magnet, với lực từ tính siêu mạnh và độ bền cao, là một nam châm thiết yếu trong các ứng dụng công nghiệp khác nhau.Sự linh hoạt và đa dạng của nó làm cho nó trở thành một vật liệu có giá trị trong nhiều ngành công nghiệpLà một nhà sản xuất hàng đầu của NdFeB Magnet, JN cam kết cung cấp các sản phẩm chất lượng cao và các giải pháp tùy chỉnh để đáp ứng nhu cầu cụ thể của khách hàng của chúng tôi.Liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để tìm hiểu thêm về NdFeB nam châm của chúng tôi và làm thế nào nó có thể có lợi cho doanh nghiệp của bạn.

   
Tính chất từ tính
Thể loại Remanence Sự ép buộc nội tại Max Magnetic Energy Product (Sản phẩm năng lượng từ tính tối đa) Tỷ lệ nhiệt độ Nhiệt độ làm việc tối đa Mật độ
Br Hcj (BH) tối đa α Br β Hcj TW ρ
T kg kA/m kOe KJ/m3 MGOe %/°C %/°C °C g/cm3
N55 ≥1.45 ≥145 ≥ 955 ≥12 406-437 51-55 - 0.12 - 0.8 80 ≥ 7.5
N54 ≥1.44 ≥144 ≥ 955 ≥12 398-437 50-55 - 0.12 - 0.8 80 ≥ 7.5
N52 1.42-1.44 14.2-14.4 ≥ 955 ≥12 390-422 49-53 - 0.12 - 0.8 80 ≥ 7.5
N50 1.4-1.42 14-14.2 ≥ 955 ≥12 374-406 47-51 - 0.12 - 0.8 80 ≥ 7.5
N48 1.37-1.4 13.7-14 ≥ 955 ≥12 366-390 46-49 - 0.12 - 0.8 80 ≥ 7.5
N45 1.32-1.37 13.2-13.7 ≥ 955 ≥12 342-366 43-46 - 0.12 - 0.8 80 ≥ 7.5
54M ≥1.44 ≥144 ≥1114 ≥14 398-422 50-53 - 0.12 - 0.8 100 ≥ 7.5
52M 1.42-1.44 14.2-14.4 ≥1114 ≥14 390-422 49-53 - 0.12 - 0.8 100 ≥ 7.5
50M 1.4-1.42 14-14.2 ≥1114 ≥14 374-406 47-51 - 0.12 - 0.8 100 ≥ 7.5
48M 1.37-1.4 13.7-14 ≥1114 ≥14 366-390 46-49 - 0.12 - 0.8 100 ≥ 7.5
45M 1.32-1.37 13.2-13.7 ≥1114 ≥14 342-366 43-46 - 0.12 - 0.8 100 ≥ 7.5
42M 1.28-1.32 12.8-13.2 ≥1114 ≥14 318-342 40-43 - 0.12 - 0.8 100 ≥ 7.5
54H ≥1.44 ≥144 ≥1353 ≥ 17 398-422 50-53 - 0.12 - 0.7 120 ≥ 7.5
52H 1.42-1.44 14.2-14.4 ≥1353 ≥ 17 390-422 49-53 - 0.12 - 0.7 120 ≥ 7.5
50H 1.4-1.42 14-14.2 ≥1353 ≥ 17 374-406 47-51 - 0.12 - 0.7 120 ≥ 7.5
48h 1.37-1.4 13.7-14 ≥1353 ≥ 17 366-390 46-49 - 0.12 - 0.7 120 ≥ 7.5
45h 1.32-1.37 13.2-13.7 ≥1353 ≥ 17 342-366 43-46 - 0.12 - 0.7 120 ≥ 7.5
42H 1.28-1.32 12.8-13.2 ≥1353 ≥ 17 318-342 40-43 - 0.12 - 0.7 120 ≥ 7.5
40H 1.26-1.28 12.6-12.8 ≥1353 ≥ 17 302-326 38-41 - 0.12 - 0.7 120 ≥ 7.5
52SH 1.42-1.44 14.2-14.4 ≥1592 ≥ 20 390-422 49-53 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
50SH 1.4-1.42 14-14.2 ≥1592 ≥ 20 374-406 47-51 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
48SH 1.37-1.4 13.7-14 ≥1592 ≥ 20 366-390 46-49 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
45SH 1.32-1.37 13.2-13.7 ≥1592 ≥ 20 342-366 43-46 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
42SH 1.28-1.32 12.8-13.2 ≥1592 ≥ 20 318-342 40-43 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
40SH 1.26-1.28 12.6-12.8 ≥1592 ≥ 20 302-326 38-41 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
38SH 1.22-1.26 12.2-12.6 ≥1592 ≥ 20 287-310 36-39 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
35SH 1.17-1.22 11.7-12.2 ≥1592 ≥ 20 263-287 33-36 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
33SH 1.13-1.17 11.3-11.7 ≥1592 ≥ 20 247-271 31-34 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
30SH 1.08-1.13 10.8-11.3 ≥1592 ≥ 20 223-254 28-32 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
48UH 1.36-1.4 13.6-14 ≥1990 ≥ 25 366-390 46-49 - 0.12 - 0.6 180 ≥ 7.5
45UH 1.32-1.37 13.2-13.7 ≥1990 ≥ 25 342-366 43-46 - 0.12 - 0.6 180 ≥ 7.5
42UH 1.28-1.32 12.8-13.2 ≥1990 ≥ 25 318-342 40-43 - 0.12 - 0.6 180 ≥ 7.5
40UH 1.26-1.28 12.6-12.8 ≥1990 ≥ 25 302-326 38-41 - 0.12 - 0.6 180 ≥ 7.5
38UH 1.22-1.26 12.2-12.6 ≥1990 ≥ 25 287-310 36-39 - 0.12 - 0.6 180 ≥ 7.5
35UH 1.17-1.22 11.7-12.2 ≥1990 ≥ 25 263-287 33-36 - 0.12 - 0.6 180 ≥ 7.5
33UH 1.13-1.17 11.3-11.7 ≥1990 ≥ 25 247-271 31-34 - 0.12 - 0.6 180 ≥ 7.5
30UH 1.08-1.13 10.8-11.3 ≥1990 ≥ 25 223-255 28-32 - 0.12 - 0.51 180 ≥ 7.5
28UH 1.02-1.08 10.2-10.8 ≥1990 ≥ 25 207-231 26-29 - 0.12 - 0.51 180 ≥ 7.5
42EH 1.28-1.32 12.8-13.2 ≥2388 ≥ 30 318-342 40-43 - 0.12 - 0.5 200 ≥ 7.5
40EH 1.25-1.28 12.5-12.8 ≥2388 ≥ 30 302-326 38-41 - 0.12 - 0.5 200 ≥ 7.5
38EH 1.22-1.26 12.2-12.6 ≥2388 ≥ 30 287-310 36-39 - 0.12 - 0.5 200 ≥ 7.5
35EH 1.17-1.22 11.7-12.2 ≥2388 ≥ 30 263-287 33-36 - 0.12 - 0.5 200 ≥ 7.5
33EH 1.13-1.17 11.3-11.7 ≥2388 ≥ 30 247-271 31-34 - 0.12 - 0.5 200 ≥ 7.5
30EH 1.08-1.13 10.8-11.3 ≥2388 ≥ 30 223-255 28-32 - 0.12 - 0.51 200 ≥ 7.5
28EH 1.02-1.08 10.2-10.8 ≥2388 ≥ 30 207-231 26-29 - 0.12 - 0.51 200 ≥ 7.5
40AH 1.25-1.28 12.5-12.8 ≥2786 ≥ 35 302-326 38-41 - 0.12 - 0.51 220 ≥ 7.5
38AH 1.22-1.26 12.2-12.6 ≥2786 ≥ 35 287-310 36-39 - 0.12 - 0.51 220 ≥ 7.5
35AH 1.17-1.22 11.7-12.2 ≥2786 ≥ 35 263-287 33-36 - 0.12 - 0.51 220 ≥ 7.5
33AH 1.13-1.17 11.3-11.7 ≥2786 ≥ 35 247-271 31-34 - 0.12 - 0.51 220 ≥ 7.5
30AH 1.08-1.13 10.8-11.3 ≥2786 ≥ 35 223-255 28-32 - 0.12 - 0.51 220 ≥ 7.5
28AH 1.02-1.08 10.2-10.8 ≥2786 ≥ 35 199-231 25-29 - 0.12 - 0.51 220 ≥ 7.5
Lớp gạch N42 NdFeB Magnet Vật liệu nam châm đất hiếm cho tùy chỉnh 0