Nam châm NdFeB tùy chỉnh với lớp phủ niken và /- 0,05 mm N35-N52 cho động cơ tốc độ cao

Nguồn gốc Trung Quốc
Hàng hiệu JN
Chứng nhận ISO9001
Số mô hình JN-ND-8
Số lượng đặt hàng tối thiểu 1000pcs
Giá bán negotiable
chi tiết đóng gói Bằng Pallet biển / Bằng thùng hàng không / Bằng bao bì chuyển phát nhanh
Thời gian giao hàng 21 ngày
Điều khoản thanh toán L/C,T/T
Khả năng cung cấp 1 000K CÁI/tháng

Liên hệ với tôi để lấy mẫu miễn phí và phiếu giảm giá.

WhatsApp:0086 18588475571

WeChat: 0086 18588475571

Ứng dụng trò chuyện: sales10@aixton.com

Nếu bạn có bất kỳ mối quan tâm nào, chúng tôi cung cấp trợ giúp trực tuyến 24 giờ.

x
Thông tin chi tiết sản phẩm
lớn có sẵn N52 Loại nam châm nam châm NdFeB
Nhiệt độ làm việc 80-230 độ C Lớp phủ Niken / Epoxy / Kẽm
Nhiệt độ làm việc tối đa 230oC Kích thước Thuế
Ứng dụng động cơ tốc độ cao Vật liệu thô Vật liệu đất hiếm NdFeB
Nhóm Nam Châm Neodymium
Làm nổi bật

nam châm ndfeb tùy chỉnh

,

nam châm ndfeb tùy chỉnh

,

Nam châm N35 NdFeB

Để lại lời nhắn
Mô tả sản phẩm

Nam châm NdFeB tùy chỉnh với lớp phủ niken và /- 0,05 mm N35-N52 cho động cơ tốc độ cao

Mô tả sản phẩm:

Nam châm NdFeB, còn được gọi là Nam châm boron sắt Neodymium, là một loại nam châm vĩnh cửu được làm từ hợp kim của neodymium, sắt và boron.,với sản phẩm năng lượng tối đa 52 MGOe (Mega-Gauss-Oersted).

Nam châm NdFeB được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác nhau, bao gồm điện tử, ô tô và y tế, do tính chất từ tính vượt trội và nhiệt độ hoạt động cao.Nhiệt độ hoạt động tối đa của nó có thể đạt tới 230oC, làm cho nó phù hợp để sử dụng trong môi trường nhiệt độ cao.

Đặc điểm chính của sản phẩm:
  • Nhiệt độ hoạt động tối đa:Nam châm NdFeB có nhiệt độ hoạt động tối đa cao 230oC, làm cho nó phù hợp để sử dụng trong các ứng dụng nhiệt độ cao.
  • Lớp phủ:Nam châm NdFeB có sẵn với các tùy chọn lớp phủ khác nhau, bao gồm Nickel, Epoxy và Zn. Các lớp phủ này cung cấp bảo vệ chống ăn mòn và cải thiện độ bền và tuổi thọ của nam châm.
  • Nhiệt độ làm việc:Nam châm NdFeB có một phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng, từ 80 đến 230 độ C, làm cho nó phù hợp với nhiều ứng dụng trong các điều kiện nhiệt độ khác nhau.
  • Nhất có sẵn:Nam châm NdFeB có sẵn trong các lớp khác nhau, từ N35 đến N52, với N52 là lớp mạnh nhất.
  • Quá trình:Nam châm NdFeB được sản xuất thông qua một quá trình gọi là sintering, nơi các nguyên liệu thô được nung nóng và nén lại với nhau để tạo thành một khối nam châm rắn.Quá trình này đảm bảo tính chất từ tính cao của nam châm và chính xác về hình dạng và kích thước.

Vật liệu Nam châm vĩnh cửu NdFeB là thiết yếu trong nhiều ngành công nghiệp, chẳng hạn như động cơ, máy phát điện, cảm biến và bộ tách từ.và nhiều loại có sẵn làm cho nó trở thành một nam châm rất được tìm kiếm trên thị trườngVới quy trình sản xuất tiên tiến và các tùy chọn lớp phủ khác nhau, Nam châm NdFeB là một sự lựa chọn đáng tin cậy và hiệu quả cho bất kỳ ứng dụng nào đòi hỏi nam châm mạnh mẽ và bền.

Ứng dụng:

Nam châm NdFeB có một loạt các ứng dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau do tính chất từ tính mạnh mẽ và nhiệt độ hoạt động cao.
  • Động cơ và máy phát điện điện
  • Máy tách từ tính
  • ổ cứng máy tính
  • Cảm biến và loa
  • Hình ảnh cộng hưởng từ (MRI)
  • Ống máy gió
  • Thiết bị âm thanh
  • Máy kết nối từ tính
  • Và nhiều hơn nữa...
NdFeB Magnet cung cấp nhiều lợi thế làm cho nó trở thành lựa chọn hàng đầu cho các ngành công nghiệp khác nhau:
  • Hiệu suất từ tính cao: Với sản phẩm năng lượng tối đa là 52 MGOe, Nam châm NdFeB là loại nam châm mạnh nhất có sẵn trên thị trường.
  • Nhiệt độ hoạt động cao: Nam châm NdFeB có thể chịu được nhiệt độ cao lên đến 230 độ C, làm cho nó phù hợp với các ứng dụng khác nhau.
  • Phạm vi sơn rộng: Nam châm có thể được sơn bằng Nickel, Epoxy hoặc kẽm tùy thuộc vào các yêu cầu ứng dụng cụ thể.
  • Hiệu quả về chi phí: Nam châm NdFeB tương đối rẻ so với các loại nam châm vĩnh cửu khác, làm cho nó trở thành một giải pháp hiệu quả về chi phí cho các doanh nghiệp.
  • Các hình dạng và kích thước khác nhau: Nam châm NdFeB có thể được sản xuất thành các hình dạng và kích thước khác nhau, làm cho nó linh hoạt và phù hợp với một loạt các ứng dụng.
  • Sức bền lâu dài: Nam châm NdFeB có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, đảm bảo độ bền và tuổi thọ lâu dài của nó. 
Tính chất từ tính
Thể loại Remanence Sự ép buộc nội tại Max Magnetic Energy Product (Sản phẩm năng lượng từ tính tối đa) Tỷ lệ nhiệt độ Nhiệt độ làm việc tối đa Mật độ
Br Hcj (BH) tối đa α Br β Hcj TW ρ
T kg kA/m kOe KJ/m3 MGOe %/°C %/°C °C g/cm3
N55 ≥1.45 ≥145 ≥ 955 ≥12 406-437 51-55 - 0.12 - 0.8 80 ≥ 7.5
N54 ≥1.44 ≥144 ≥ 955 ≥12 398-437 50-55 - 0.12 - 0.8 80 ≥ 7.5
N52 1.42-1.44 14.2-14.4 ≥ 955 ≥12 390-422 49-53 - 0.12 - 0.8 80 ≥ 7.5
N50 1.4-1.42 14-14.2 ≥ 955 ≥12 374-406 47-51 - 0.12 - 0.8 80 ≥ 7.5
N48 1.37-1.4 13.7-14 ≥ 955 ≥12 366-390 46-49 - 0.12 - 0.8 80 ≥ 7.5
N45 1.32-1.37 13.2-13.7 ≥ 955 ≥12 342-366 43-46 - 0.12 - 0.8 80 ≥ 7.5
54M ≥1.44 ≥144 ≥1114 ≥14 398-422 50-53 - 0.12 - 0.8 100 ≥ 7.5
52M 1.42-1.44 14.2-14.4 ≥1114 ≥14 390-422 49-53 - 0.12 - 0.8 100 ≥ 7.5
50M 1.4-1.42 14-14.2 ≥1114 ≥14 374-406 47-51 - 0.12 - 0.8 100 ≥ 7.5
48M 1.37-1.4 13.7-14 ≥1114 ≥14 366-390 46-49 - 0.12 - 0.8 100 ≥ 7.5
45M 1.32-1.37 13.2-13.7 ≥1114 ≥14 342-366 43-46 - 0.12 - 0.8 100 ≥ 7.5
42M 1.28-1.32 12.8-13.2 ≥1114 ≥14 318-342 40-43 - 0.12 - 0.8 100 ≥ 7.5
54H ≥1.44 ≥144 ≥1353 ≥ 17 398-422 50-53 - 0.12 - 0.7 120 ≥ 7.5
52H 1.42-1.44 14.2-14.4 ≥1353 ≥ 17 390-422 49-53 - 0.12 - 0.7 120 ≥ 7.5
50H 1.4-1.42 14-14.2 ≥1353 ≥ 17 374-406 47-51 - 0.12 - 0.7 120 ≥ 7.5
48h 1.37-1.4 13.7-14 ≥1353 ≥ 17 366-390 46-49 - 0.12 - 0.7 120 ≥ 7.5
45h 1.32-1.37 13.2-13.7 ≥1353 ≥ 17 342-366 43-46 - 0.12 - 0.7 120 ≥ 7.5
42H 1.28-1.32 12.8-13.2 ≥1353 ≥ 17 318-342 40-43 - 0.12 - 0.7 120 ≥ 7.5
40H 1.26-1.28 12.6-12.8 ≥1353 ≥ 17 302-326 38-41 - 0.12 - 0.7 120 ≥ 7.5
52SH 1.42-1.44 14.2-14.4 ≥1592 ≥ 20 390-422 49-53 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
50SH 1.4-1.42 14-14.2 ≥1592 ≥ 20 374-406 47-51 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
48SH 1.37-1.4 13.7-14 ≥1592 ≥ 20 366-390 46-49 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
45SH 1.32-1.37 13.2-13.7 ≥1592 ≥ 20 342-366 43-46 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
42SH 1.28-1.32 12.8-13.2 ≥1592 ≥ 20 318-342 40-43 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
40SH 1.26-1.28 12.6-12.8 ≥1592 ≥ 20 302-326 38-41 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
38SH 1.22-1.26 12.2-12.6 ≥1592 ≥ 20 287-310 36-39 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
35SH 1.17-1.22 11.7-12.2 ≥1592 ≥ 20 263-287 33-36 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
33SH 1.13-1.17 11.3-11.7 ≥1592 ≥ 20 247-271 31-34 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
30SH 1.08-1.13 10.8-11.3 ≥1592 ≥ 20 223-254 28-32 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
48UH 1.36-1.4 13.6-14 ≥1990 ≥ 25 366-390 46-49 - 0.12 - 0.6 180 ≥ 7.5
45UH 1.32-1.37 13.2-13.7 ≥1990 ≥ 25 342-366 43-46 - 0.12 - 0.6 180 ≥ 7.5
42UH 1.28-1.32 12.8-13.2 ≥1990 ≥ 25 318-342 40-43 - 0.12 - 0.6 180 ≥ 7.5
40UH 1.26-1.28 12.6-12.8 ≥1990 ≥ 25 302-326 38-41 - 0.12 - 0.6 180 ≥ 7.5
38UH 1.22-1.26 12.2-12.6 ≥1990 ≥ 25 287-310 36-39 - 0.12 - 0.6 180 ≥ 7.5
35UH 1.17-1.22 11.7-12.2 ≥1990 ≥ 25 263-287 33-36 - 0.12 - 0.6 180 ≥ 7.5
33UH 1.13-1.17 11.3-11.7 ≥1990 ≥ 25 247-271 31-34 - 0.12 - 0.6 180 ≥ 7.5
30UH 1.08-1.13 10.8-11.3 ≥1990 ≥ 25 223-255 28-32 - 0.12 - 0.51 180 ≥ 7.5
28UH 1.02-1.08 10.2-10.8 ≥1990 ≥ 25 207-231 26-29 - 0.12 - 0.51 180 ≥ 7.5
42EH 1.28-1.32 12.8-13.2 ≥2388 ≥ 30 318-342 40-43 - 0.12 - 0.5 200 ≥ 7.5
40EH 1.25-1.28 12.5-12.8 ≥2388 ≥ 30 302-326 38-41 - 0.12 - 0.5 200 ≥ 7.5
38EH 1.22-1.26 12.2-12.6 ≥2388 ≥ 30 287-310 36-39 - 0.12 - 0.5 200 ≥ 7.5
35EH 1.17-1.22 11.7-12.2 ≥2388 ≥ 30 263-287 33-36 - 0.12 - 0.5 200 ≥ 7.5
33EH 1.13-1.17 11.3-11.7 ≥2388 ≥ 30 247-271 31-34 - 0.12 - 0.5 200 ≥ 7.5
30EH 1.08-1.13 10.8-11.3 ≥2388 ≥ 30 223-255 28-32 - 0.12 - 0.51 200 ≥ 7.5
28EH 1.02-1.08 10.2-10.8 ≥2388 ≥ 30 207-231 26-29 - 0.12 - 0.51 200 ≥ 7.5
40AH 1.25-1.28 12.5-12.8 ≥2786 ≥ 35 302-326 38-41 - 0.12 - 0.51 220 ≥ 7.5
38AH 1.22-1.26 12.2-12.6 ≥2786 ≥ 35 287-310 36-39 - 0.12 - 0.51 220 ≥ 7.5
35AH 1.17-1.22 11.7-12.2 ≥2786 ≥ 35 263-287 33-36 - 0.12 - 0.51 220 ≥ 7.5
33AH 1.13-1.17 11.3-11.7 ≥2786 ≥ 35 247-271 31-34 - 0.12 - 0.51 220 ≥ 7.5
30AH 1.08-1.13 10.8-11.3 ≥2786 ≥ 35 223-255 28-32 - 0.12 - 0.51 220 ≥ 7.5
28AH 1.02-1.08 10.2-10.8 ≥2786 ≥ 35 199-231 25-29 - 0.12 - 0.51 220 ≥ 7.5

 

Nam châm NdFeB tùy chỉnh với lớp phủ niken và /- 0,05 mm N35-N52 cho động cơ tốc độ cao 0