Động cơ và nam châm nâng nam châm mạnh N52

Nguồn gốc Trung Quốc
Hàng hiệu JN
Chứng nhận ISO9001
Số mô hình JN-ND-10
Số lượng đặt hàng tối thiểu 1000pcs
Giá bán negotiable
chi tiết đóng gói Bằng Pallet biển / Bằng thùng hàng không / Bằng bao bì chuyển phát nhanh
Thời gian giao hàng 21 ngày
Điều khoản thanh toán L/C,T/T
Khả năng cung cấp 1 000K CÁI/tháng

Liên hệ với tôi để lấy mẫu miễn phí và phiếu giảm giá.

WhatsApp:0086 18588475571

WeChat: 0086 18588475571

Ứng dụng trò chuyện: sales10@aixton.com

Nếu bạn có bất kỳ mối quan tâm nào, chúng tôi cung cấp trợ giúp trực tuyến 24 giờ.

x
Thông tin chi tiết sản phẩm
Quá trình thiêu kết Nhiệt độ làm việc 80-230 độ C
Loại nam châm nam châm NdFeB Vật liệu thô Vật liệu đất hiếm NdFeB
lớn có sẵn N52 Kích thước Thuế
Lớp phủ Niken / Epoxy / Kẽm Ứng dụng tua bin gió, động cơ bánh xe-nam châm, nam châm nâng
Nhóm Nam Châm Neodymium
Làm nổi bật

nam châm ndfeb tùy chỉnh

,

nam châm ndfeb cho động cơ kéo

,

nam châm ndfeb tùy chỉnh

Để lại lời nhắn
Mô tả sản phẩm

Động cơ và nam châm nâng nam châm mạnh N52

Mô tả sản phẩm:

Nam châm NdFeB: Giải pháp cuối cùng cho nam châm hiệu suất cao

Nam châm NdFeB, còn được gọi là Nam châm đất hiếm Neodymium, là một loại nam châm vĩnh viễn được làm từ hợp kim neodymium, sắt và boron.Nó là loại nam châm vĩnh cửu mạnh nhất có sẵn trên thị trường, với sản phẩm năng lượng tối đa là 52 MGOe (MegaGauss-Oersted).

Tổng quan sản phẩm

Nam châm NdFeB được phủ ba lớp lớp bảo vệ - Nickel, Epoxy và Sữa kẽm, làm cho nó phù hợp với các ứng dụng và môi trường làm việc khác nhau.Nó có một phạm vi nhiệt độ làm việc của 80-230 độ C, làm cho nó lý tưởng để sử dụng trong điều kiện khắc nghiệt.

Đặc điểm sản phẩm
  • Lớp phủ:Nam châm NdFeB được phủ bằng một lớp ba Nickel, Epoxy và kẽm, cung cấp khả năng chống ăn mòn và độ bền tuyệt vời.
  • Nhiệt độ hoạt động:Với phạm vi nhiệt độ hoạt động từ 80-230 độ C, nam châm NdFeB có thể chịu được nhiệt độ cực cao, làm cho nó phù hợp với nhiều ứng dụng.
  • Ứng dụng:Nam châm NdFeB được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác nhau, bao gồm động cơ kéo ô tô, động cơ EPS và máy điều hòa không khí, nhờ hiệu suất và độ bền cao của nó.
  • Quá trình:Nam châm NdFeB được sản xuất thông qua một quá trình gọi là sintering, nơi các nguyên liệu thô được nén và làm nóng để tạo thành một nam châm rắn với tính chất từ tính tuyệt vời.
  • Nhiệt độ hoạt động tối đa:Nam châm NdFeB có nhiệt độ hoạt động tối đa là 230 độ C, làm cho nó trở thành một trong những nam châm vĩnh cửu chịu nhiệt nhất có sẵn trên thị trường.
Các đặc điểm chính
  • Nam châm siêu mạnh:Nam châm NdFeB là loại nam châm vĩnh cửu mạnh nhất có sẵn trên thị trường, với sản phẩm năng lượng tối đa lên đến 52 MGOe.
  • Nam châm vĩnh viễn:Nam châm NdFeB là nam châm vĩnh viễn, có nghĩa là nó có thể giữ lại tính chất từ tính trong một thời gian dài mà không cần bất kỳ nguồn điện bên ngoài nào.
  • Nam châm NdFeB:Nam châm NdFeB được làm từ sự kết hợp của neodymium, sắt và boron, làm cho nó trở thành một nam châm mạnh mẽ và linh hoạt.
  • Nam châm đất hiếm:Nam châm NdFeB thuộc gia đình nam châm đất hiếm, được biết đến với sức mạnh và đặc tính từ tính đặc biệt của chúng.
Kết luận

Nam châm NdFeB là một sản phẩm mang tính cách mạng đã thay đổi ngành công nghiệp nam châm với hiệu suất cao, độ bền và tính linh hoạt.và đặc tính từ tính mạnh mẽ, nó đã trở thành nam châm cho các ngành công nghiệp và ứng dụng khác nhau.

 
Tính chất từ tính
Thể loại Remanence Sự ép buộc nội tại Max Magnetic Energy Product (Sản phẩm năng lượng từ tính tối đa) Tỷ lệ nhiệt độ Nhiệt độ làm việc tối đa Mật độ
Br Hcj (BH) tối đa α Br β Hcj TW ρ
T kg kA/m kOe KJ/m3 MGOe %/°C %/°C °C g/cm3
N55 ≥1.45 ≥145 ≥ 955 ≥12 406-437 51-55 - 0.12 - 0.8 80 ≥ 7.5
N54 ≥1.44 ≥144 ≥ 955 ≥12 398-437 50-55 - 0.12 - 0.8 80 ≥ 7.5
N52 1.42-1.44 14.2-14.4 ≥ 955 ≥12 390-422 49-53 - 0.12 - 0.8 80 ≥ 7.5
N50 1.4-1.42 14-14.2 ≥ 955 ≥12 374-406 47-51 - 0.12 - 0.8 80 ≥ 7.5
N48 1.37-1.4 13.7-14 ≥ 955 ≥12 366-390 46-49 - 0.12 - 0.8 80 ≥ 7.5
N45 1.32-1.37 13.2-13.7 ≥ 955 ≥12 342-366 43-46 - 0.12 - 0.8 80 ≥ 7.5
54M ≥1.44 ≥144 ≥1114 ≥14 398-422 50-53 - 0.12 - 0.8 100 ≥ 7.5
52M 1.42-1.44 14.2-14.4 ≥1114 ≥14 390-422 49-53 - 0.12 - 0.8 100 ≥ 7.5
50M 1.4-1.42 14-14.2 ≥1114 ≥14 374-406 47-51 - 0.12 - 0.8 100 ≥ 7.5
48M 1.37-1.4 13.7-14 ≥1114 ≥14 366-390 46-49 - 0.12 - 0.8 100 ≥ 7.5
45M 1.32-1.37 13.2-13.7 ≥1114 ≥14 342-366 43-46 - 0.12 - 0.8 100 ≥ 7.5
42M 1.28-1.32 12.8-13.2 ≥1114 ≥14 318-342 40-43 - 0.12 - 0.8 100 ≥ 7.5
54H ≥1.44 ≥144 ≥1353 ≥ 17 398-422 50-53 - 0.12 - 0.7 120 ≥ 7.5
52H 1.42-1.44 14.2-14.4 ≥1353 ≥ 17 390-422 49-53 - 0.12 - 0.7 120 ≥ 7.5
50H 1.4-1.42 14-14.2 ≥1353 ≥ 17 374-406 47-51 - 0.12 - 0.7 120 ≥ 7.5
48h 1.37-1.4 13.7-14 ≥1353 ≥ 17 366-390 46-49 - 0.12 - 0.7 120 ≥ 7.5
45h 1.32-1.37 13.2-13.7 ≥1353 ≥ 17 342-366 43-46 - 0.12 - 0.7 120 ≥ 7.5
42H 1.28-1.32 12.8-13.2 ≥1353 ≥ 17 318-342 40-43 - 0.12 - 0.7 120 ≥ 7.5
40H 1.26-1.28 12.6-12.8 ≥1353 ≥ 17 302-326 38-41 - 0.12 - 0.7 120 ≥ 7.5
52SH 1.42-1.44 14.2-14.4 ≥1592 ≥ 20 390-422 49-53 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
50SH 1.4-1.42 14-14.2 ≥1592 ≥ 20 374-406 47-51 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
48SH 1.37-1.4 13.7-14 ≥1592 ≥ 20 366-390 46-49 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
45SH 1.32-1.37 13.2-13.7 ≥1592 ≥ 20 342-366 43-46 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
42SH 1.28-1.32 12.8-13.2 ≥1592 ≥ 20 318-342 40-43 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
40SH 1.26-1.28 12.6-12.8 ≥1592 ≥ 20 302-326 38-41 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
38SH 1.22-1.26 12.2-12.6 ≥1592 ≥ 20 287-310 36-39 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
35SH 1.17-1.22 11.7-12.2 ≥1592 ≥ 20 263-287 33-36 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
33SH 1.13-1.17 11.3-11.7 ≥1592 ≥ 20 247-271 31-34 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
30SH 1.08-1.13 10.8-11.3 ≥1592 ≥ 20 223-254 28-32 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
48UH 1.36-1.4 13.6-14 ≥1990 ≥ 25 366-390 46-49 - 0.12 - 0.6 180 ≥ 7.5
45UH 1.32-1.37 13.2-13.7 ≥1990 ≥ 25 342-366 43-46 - 0.12 - 0.6 180 ≥ 7.5
42UH 1.28-1.32 12.8-13.2 ≥1990 ≥ 25 318-342 40-43 - 0.12 - 0.6 180 ≥ 7.5
40UH 1.26-1.28 12.6-12.8 ≥1990 ≥ 25 302-326 38-41 - 0.12 - 0.6 180 ≥ 7.5
38UH 1.22-1.26 12.2-12.6 ≥1990 ≥ 25 287-310 36-39 - 0.12 - 0.6 180 ≥ 7.5
35UH 1.17-1.22 11.7-12.2 ≥1990 ≥ 25 263-287 33-36 - 0.12 - 0.6 180 ≥ 7.5
33UH 1.13-1.17 11.3-11.7 ≥1990 ≥ 25 247-271 31-34 - 0.12 - 0.6 180 ≥ 7.5
30UH 1.08-1.13 10.8-11.3 ≥1990 ≥ 25 223-255 28-32 - 0.12 - 0.51 180 ≥ 7.5
28UH 1.02-1.08 10.2-10.8 ≥1990 ≥ 25 207-231 26-29 - 0.12 - 0.51 180 ≥ 7.5
42EH 1.28-1.32 12.8-13.2 ≥2388 ≥ 30 318-342 40-43 - 0.12 - 0.5 200 ≥ 7.5
40EH 1.25-1.28 12.5-12.8 ≥2388 ≥ 30 302-326 38-41 - 0.12 - 0.5 200 ≥ 7.5
38EH 1.22-1.26 12.2-12.6 ≥2388 ≥ 30 287-310 36-39 - 0.12 - 0.5 200 ≥ 7.5
35EH 1.17-1.22 11.7-12.2 ≥2388 ≥ 30 263-287 33-36 - 0.12 - 0.5 200 ≥ 7.5
33EH 1.13-1.17 11.3-11.7 ≥2388 ≥ 30 247-271 31-34 - 0.12 - 0.5 200 ≥ 7.5
30EH 1.08-1.13 10.8-11.3 ≥2388 ≥ 30 223-255 28-32 - 0.12 - 0.51 200 ≥ 7.5
28EH 1.02-1.08 10.2-10.8 ≥2388 ≥ 30 207-231 26-29 - 0.12 - 0.51 200 ≥ 7.5
40AH 1.25-1.28 12.5-12.8 ≥2786 ≥ 35 302-326 38-41 - 0.12 - 0.51 220 ≥ 7.5
38AH 1.22-1.26 12.2-12.6 ≥2786 ≥ 35 287-310 36-39 - 0.12 - 0.51 220 ≥ 7.5
35AH 1.17-1.22 11.7-12.2 ≥2786 ≥ 35 263-287 33-36 - 0.12 - 0.51 220 ≥ 7.5
33AH 1.13-1.17 11.3-11.7 ≥2786 ≥ 35 247-271 31-34 - 0.12 - 0.51 220 ≥ 7.5
30AH 1.08-1.13 10.8-11.3 ≥2786 ≥ 35 223-255 28-32 - 0.12 - 0.51 220 ≥ 7.5
28AH 1.02-1.08 10.2-10.8 ≥2786 ≥ 35 199-231 25-29 - 0.12 - 0.51 220 ≥ 7.5

Động cơ và nam châm nâng nam châm mạnh N52 0

Động cơ và nam châm nâng nam châm mạnh N52 1