NiCuNi ốp NdFeB nam châm với siêu mạnh N52 Neodymium vật liệu từ SST trên 72 giờ cho bánh xe-động cơ nam châm

Nguồn gốc Trung Quốc
Hàng hiệu JN
Chứng nhận ISO9001
Số mô hình JN-ND-12
Số lượng đặt hàng tối thiểu 1000pcs
Giá bán negotiable
chi tiết đóng gói Bằng Pallet biển / Bằng thùng hàng không / Bằng bao bì chuyển phát nhanh
Thời gian giao hàng 21 ngày
Điều khoản thanh toán L/C,T/T
Khả năng cung cấp 1 000K CÁI/tháng

Liên hệ với tôi để lấy mẫu miễn phí và phiếu giảm giá.

WhatsApp:0086 18588475571

WeChat: 0086 18588475571

Ứng dụng trò chuyện: sales10@aixton.com

Nếu bạn có bất kỳ mối quan tâm nào, chúng tôi cung cấp trợ giúp trực tuyến 24 giờ.

x
Thông tin chi tiết sản phẩm
Kiểm tra SST Trên 72 giờ lớn có sẵn N52
Xử lý thiêu kết hướng từ tính Thông qua độ dày (theo trục)
Curie Nhiệt độ 310-400°C Thực vật NiCuNi
Sự khoan dung 0,02mm Vật liệu thô Vật liệu đất hiếm NdFeB, Vật liệu từ tính
Nhóm Nam Châm Neodymium
Làm nổi bật

Ni phủ nam châm ndfeb

,

Ni phủ nam châm ndfeb

Để lại lời nhắn
Mô tả sản phẩm

NiCuNi ốp NdFeB nam châm với siêu mạnh N52 Neodymium vật liệu từ SST trên 72 giờ cho bánh xe-động cơ nam châm

Mô tả sản phẩm:

Nam châm NdFeB - Giải pháp cuối cùng cho nam châm mạnh

NdFeB Magnet, còn được gọi là Neodymium Iron Boron Magnet, là một loại nam châm mạnh mẽ được làm từ sự kết hợp của neodymium, sắt và boron.Nó là loại nam châm đất hiếm được sử dụng rộng rãi nhất do từ tính mạnh mẽ và mật độ năng lượng cao.

Dịch vụ chế biến: Xoắn cho hình dạng và kích thước tùy chỉnh

NdFeB nam châm có thể được hình thành thành một loạt các hình dạng và kích thước để đáp ứng các nhu cầu cụ thể của các ứng dụng khác nhau.cho phép các hình dạng và kích thước tùy chỉnh được tạo ra cho một phù hợp hoàn hảo trong dự án của bạn.

Được phủ nickel, kẽm, epoxy hoặc các vật liệu khác để tăng độ bền

Để ngăn ngừa sự ăn mòn và kéo dài tuổi thọ của nam châm, Nam châm NdFeB của chúng tôi có thể được phủ bằng các vật liệu khác nhau như niken, kẽm, epoxy và hơn thế nữa.Điều này đảm bảo nam châm vẫn ở trong tình trạng tốt nhất ngay cả trong môi trường khắc nghiệt.

Dịch vụ OEM và ODM có sẵn

Tại công ty chúng tôi, chúng tôi hiểu rằng mỗi dự án đều có những yêu cầu độc đáo.Đó là lý do tại sao chúng tôi cung cấp dịch vụ OEM (Original Equipment Manufacturer) và ODM (Original Design Manufacturer) cho nam châm NdFeB của chúng tôiNhóm có kinh nghiệm của chúng tôi sẽ làm việc chặt chẽ với bạn để phát triển giải pháp hoàn hảo cho nhu cầu cụ thể của bạn.

 
Áp dụng và hiện trường

Nam châm NdFeB được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp, bao gồm điện tử, ô tô, y tế, hàng không vũ trụ và nhiều ngành khác.

  • Động cơ điện: Nam châm NdFeB là một thành phần thiết yếu trong động cơ điện, cung cấp mô-men xoắn cao và hiệu quả.
  • Máy tách nam châm: Nam châm NdFeB được sử dụng trong các quy trình tách nam châm để loại bỏ hoặc tách các vật liệu nam châm khỏi các chất không nam châm.
  • Các cảm biến: Nam châm NdFeB được sử dụng trong các cảm biến để phát hiện và đo lường các thay đổi trong các trường từ, chẳng hạn như trong la bàn và cảm biến vị trí từ.
  • loa: NdFeB nam châm được sử dụng trong loa để tạo ra âm thanh chất lượng cao với độ biến dạng tối thiểu.
  • Thiết bị y tế: Nam châm NdFeB được sử dụng trong thiết bị y tế, chẳng hạn như máy MRI, để tạo ra các trường từ mạnh và chính xác cho hình ảnh và chẩn đoán.

Với hiệu suất cao, tính chất từ tính vượt trội và phạm vi ứng dụng rộng, Nam châm NdFeB là một thành phần thiết yếu trong nhiều công nghệ và ngành công nghiệp hiện đại.Chọn JN NdFeB nam châm cho các giải pháp đáng tin cậy và hiệu quả cho nhu cầu từ tính của bạn.

   
Tính chất từ tính
Thể loại Remanence Sự ép buộc nội tại Max Magnetic Energy Product (Sản phẩm năng lượng từ tính tối đa) Tỷ lệ nhiệt độ Nhiệt độ làm việc tối đa Mật độ
Br Hcj (BH) tối đa α Br β Hcj TW ρ
T kg kA/m kOe KJ/m3 MGOe %/°C %/°C °C g/cm3
N55 ≥1.45 ≥145 ≥ 955 ≥12 406-437 51-55 - 0.12 - 0.8 80 ≥ 7.5
N54 ≥1.44 ≥144 ≥ 955 ≥12 398-437 50-55 - 0.12 - 0.8 80 ≥ 7.5
N52 1.42-1.44 14.2-14.4 ≥ 955 ≥12 390-422 49-53 - 0.12 - 0.8 80 ≥ 7.5
N50 1.4-1.42 14-14.2 ≥ 955 ≥12 374-406 47-51 - 0.12 - 0.8 80 ≥ 7.5
N48 1.37-1.4 13.7-14 ≥ 955 ≥12 366-390 46-49 - 0.12 - 0.8 80 ≥ 7.5
N45 1.32-1.37 13.2-13.7 ≥ 955 ≥12 342-366 43-46 - 0.12 - 0.8 80 ≥ 7.5
54M ≥1.44 ≥144 ≥1114 ≥14 398-422 50-53 - 0.12 - 0.8 100 ≥ 7.5
52M 1.42-1.44 14.2-14.4 ≥1114 ≥14 390-422 49-53 - 0.12 - 0.8 100 ≥ 7.5
50M 1.4-1.42 14-14.2 ≥1114 ≥14 374-406 47-51 - 0.12 - 0.8 100 ≥ 7.5
48M 1.37-1.4 13.7-14 ≥1114 ≥14 366-390 46-49 - 0.12 - 0.8 100 ≥ 7.5
45M 1.32-1.37 13.2-13.7 ≥1114 ≥14 342-366 43-46 - 0.12 - 0.8 100 ≥ 7.5
42M 1.28-1.32 12.8-13.2 ≥1114 ≥14 318-342 40-43 - 0.12 - 0.8 100 ≥ 7.5
54H ≥1.44 ≥144 ≥1353 ≥ 17 398-422 50-53 - 0.12 - 0.7 120 ≥ 7.5
52H 1.42-1.44 14.2-14.4 ≥1353 ≥ 17 390-422 49-53 - 0.12 - 0.7 120 ≥ 7.5
50H 1.4-1.42 14-14.2 ≥1353 ≥ 17 374-406 47-51 - 0.12 - 0.7 120 ≥ 7.5
48h 1.37-1.4 13.7-14 ≥1353 ≥ 17 366-390 46-49 - 0.12 - 0.7 120 ≥ 7.5
45h 1.32-1.37 13.2-13.7 ≥1353 ≥ 17 342-366 43-46 - 0.12 - 0.7 120 ≥ 7.5
42H 1.28-1.32 12.8-13.2 ≥1353 ≥ 17 318-342 40-43 - 0.12 - 0.7 120 ≥ 7.5
40H 1.26-1.28 12.6-12.8 ≥1353 ≥ 17 302-326 38-41 - 0.12 - 0.7 120 ≥ 7.5
52SH 1.42-1.44 14.2-14.4 ≥1592 ≥ 20 390-422 49-53 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
50SH 1.4-1.42 14-14.2 ≥1592 ≥ 20 374-406 47-51 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
48SH 1.37-1.4 13.7-14 ≥1592 ≥ 20 366-390 46-49 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
45SH 1.32-1.37 13.2-13.7 ≥1592 ≥ 20 342-366 43-46 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
42SH 1.28-1.32 12.8-13.2 ≥1592 ≥ 20 318-342 40-43 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
40SH 1.26-1.28 12.6-12.8 ≥1592 ≥ 20 302-326 38-41 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
38SH 1.22-1.26 12.2-12.6 ≥1592 ≥ 20 287-310 36-39 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
35SH 1.17-1.22 11.7-12.2 ≥1592 ≥ 20 263-287 33-36 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
33SH 1.13-1.17 11.3-11.7 ≥1592 ≥ 20 247-271 31-34 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
30SH 1.08-1.13 10.8-11.3 ≥1592 ≥ 20 223-254 28-32 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
48UH 1.36-1.4 13.6-14 ≥1990 ≥ 25 366-390 46-49 - 0.12 - 0.6 180 ≥ 7.5
45UH 1.32-1.37 13.2-13.7 ≥1990 ≥ 25 342-366 43-46 - 0.12 - 0.6 180 ≥ 7.5
42UH 1.28-1.32 12.8-13.2 ≥1990 ≥ 25 318-342 40-43 - 0.12 - 0.6 180 ≥ 7.5
40UH 1.26-1.28 12.6-12.8 ≥1990 ≥ 25 302-326 38-41 - 0.12 - 0.6 180 ≥ 7.5
38UH 1.22-1.26 12.2-12.6 ≥1990 ≥ 25 287-310 36-39 - 0.12 - 0.6 180 ≥ 7.5
35UH 1.17-1.22 11.7-12.2 ≥1990 ≥ 25 263-287 33-36 - 0.12 - 0.6 180 ≥ 7.5
33UH 1.13-1.17 11.3-11.7 ≥1990 ≥ 25 247-271 31-34 - 0.12 - 0.6 180 ≥ 7.5
30UH 1.08-1.13 10.8-11.3 ≥1990 ≥ 25 223-255 28-32 - 0.12 - 0.51 180 ≥ 7.5
28UH 1.02-1.08 10.2-10.8 ≥1990 ≥ 25 207-231 26-29 - 0.12 - 0.51 180 ≥ 7.5
42EH 1.28-1.32 12.8-13.2 ≥2388 ≥ 30 318-342 40-43 - 0.12 - 0.5 200 ≥ 7.5
40EH 1.25-1.28 12.5-12.8 ≥2388 ≥ 30 302-326 38-41 - 0.12 - 0.5 200 ≥ 7.5
38EH 1.22-1.26 12.2-12.6 ≥2388 ≥ 30 287-310 36-39 - 0.12 - 0.5 200 ≥ 7.5
35EH 1.17-1.22 11.7-12.2 ≥2388 ≥ 30 263-287 33-36 - 0.12 - 0.5 200 ≥ 7.5
33EH 1.13-1.17 11.3-11.7 ≥2388 ≥ 30 247-271 31-34 - 0.12 - 0.5 200 ≥ 7.5
30EH 1.08-1.13 10.8-11.3 ≥2388 ≥ 30 223-255 28-32 - 0.12 - 0.51 200 ≥ 7.5
28EH 1.02-1.08 10.2-10.8 ≥2388 ≥ 30 207-231 26-29 - 0.12 - 0.51 200 ≥ 7.5
40AH 1.25-1.28 12.5-12.8 ≥2786 ≥ 35 302-326 38-41 - 0.12 - 0.51 220 ≥ 7.5
38AH 1.22-1.26 12.2-12.6 ≥2786 ≥ 35 287-310 36-39 - 0.12 - 0.51 220 ≥ 7.5
35AH 1.17-1.22 11.7-12.2 ≥2786 ≥ 35 263-287 33-36 - 0.12 - 0.51 220 ≥ 7.5
33AH 1.13-1.17 11.3-11.7 ≥2786 ≥ 35 247-271 31-34 - 0.12 - 0.51 220 ≥ 7.5
30AH 1.08-1.13 10.8-11.3 ≥2786 ≥ 35 223-255 28-32 - 0.12 - 0.51 220 ≥ 7.5
28AH 1.02-1.08 10.2-10.8 ≥2786 ≥ 35 199-231 25-29 - 0.12 - 0.51 220 ≥ 7.5

 

NiCuNi ốp NdFeB nam châm với siêu mạnh N52 Neodymium vật liệu từ SST trên 72 giờ cho bánh xe-động cơ nam châm 0