Nam châm Neodymium N42 Công nghiệp Iron Boron Nam châm loa nam châm 800N Độ bền nén

Nguồn gốc Trung Quốc
Hàng hiệu JN
Chứng nhận ISO9001
Số mô hình JN-ND-25
Số lượng đặt hàng tối thiểu 1000pcs
Giá bán negotiable
chi tiết đóng gói Bằng Pallet biển / Bằng thùng hàng không / Bằng bao bì chuyển phát nhanh
Thời gian giao hàng 21 ngày
Điều khoản thanh toán L/C,T/T
Khả năng cung cấp 1 000K CÁI/tháng

Liên hệ với tôi để lấy mẫu miễn phí và phiếu giảm giá.

WhatsApp:0086 18588475571

WeChat: 0086 18588475571

Ứng dụng trò chuyện: sales10@aixton.com

Nếu bạn có bất kỳ mối quan tâm nào, chúng tôi cung cấp trợ giúp trực tuyến 24 giờ.

x
Thông tin chi tiết sản phẩm
Hàng tồn kho 10000pcs Cường độ nén 800N
Thử nghiệm phun muối (SST) >24 giờ Curie Nhiệt độ 310-400°C
Lớp phủ Ni lớn có sẵn N35-N52
Loại nam châm nam châm NdFeB hướng từ tính Thông qua độ dày (theo trục)
Nhóm Nam Châm Neodymium
Làm nổi bật

nam châm neodymium công nghiệp

,

nam châm boron sắt công nghiệp

,

nam châm neodymium bọc niken

Để lại lời nhắn
Mô tả sản phẩm

Nam châm boron sắt Neodymium được mạ nickel cho các ứng dụng công nghiệp

Mô tả sản phẩm:

Tổng quan về sản phẩm nam châm NdFeB

Nam châm NdFeB, còn được gọi là Nam châm Neodymium Iron Boron, là một loại nam châm vĩnh viễn được làm từ hợp kim của neodymium, sắt và boron.Nó là loại nam châm vĩnh cửu mạnh nhất hiện có trên thị trường, với năng lượng từ tính cao và khả năng chống từ tính tuyệt vời.

Nam châm NdFeB được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác nhau, bao gồm điện tử, ô tô, y tế và hàng không vũ trụ, do tính chất từ tính mạnh mẽ và cấu trúc nhẹ.Nó là một thành phần thiết yếu trong nhiều thiết bị, chẳng hạn như động cơ, máy phát điện, máy MRI và bộ tách từ tính.

Đặc điểm sản phẩm
Tùy chọn sơn

Nam châm NdFeB có sẵn trong các tùy chọn lớp phủ khác nhau, bao gồm niken, kẽm, epoxy và các loại khác.Lớp phủ được áp dụng để bảo vệ nam châm khỏi ăn mòn và cải thiện độ bền và sức mạnh của nó.

Dịch vụ xử lý

Nam châm NdFeB có thể được xử lý thông qua uốn cong, cho phép sản xuất các hình dạng và kích thước khác nhau để đáp ứng nhu cầu ứng dụng cụ thể.Dịch vụ xử lý này có thể có lợi cho các ngành công nghiệp đòi hỏi thiết kế nam châm độc đáo.

 
Các kịch bản ứng dụng

Nam châm NdFeB có thể được tìm thấy trong nhiều kịch bản khác nhau, trong đó các đặc tính từ tính mạnh mẽ của nó là cần thiết.

  • Máy gia dụng: Nam châm NdFeB được sử dụng trong tủ lạnh, máy giặt và máy hút bụi.
  • Thiết bị văn phòng: Nó được sử dụng trong máy in, máy photocopy và máy fax.
  • Đồ chơi và trò chơi: Nam châm NdFeB được sử dụng trong các khối xây dựng từ tính, câu đố từ tính và mũi tên từ tính.
  • Thiết bị âm thanh và video: Nó được sử dụng trong tai nghe, micrô và hệ thống rạp chiếu phim tại nhà.
  • Thiết bị thể thao: NdFeB Magnet được sử dụng trong đạp xe đạp từ tính, gậy golf và mồi câu cá.
  • Đồ nội thất và trang trí nhà: Nó được sử dụng trong khóa cửa từ tính, khóa tủ và người cầm dao từ tính.
  • Giao thông vận tải: NdFeB Magnet được sử dụng trong tàu trượt từ từ, đệm xe từ từ và đèn xe đạp từ từ.
 
Tính chất từ tính
Thể loại Remanence Sự ép buộc nội tại Max Magnetic Energy Product (Sản phẩm năng lượng từ tính tối đa) Tỷ lệ nhiệt độ Nhiệt độ làm việc tối đa Mật độ
Br Hcj (BH) tối đa α Br β Hcj TW ρ
T kg kA/m kOe KJ/m3 MGOe %/°C %/°C °C g/cm3
N55 ≥1.45 ≥145 ≥ 955 ≥12 406-437 51-55 - 0.12 - 0.8 80 ≥ 7.5
N54 ≥1.44 ≥144 ≥ 955 ≥12 398-437 50-55 - 0.12 - 0.8 80 ≥ 7.5
N52 1.42-1.44 14.2-14.4 ≥ 955 ≥12 390-422 49-53 - 0.12 - 0.8 80 ≥ 7.5
N50 1.4-1.42 14-14.2 ≥ 955 ≥12 374-406 47-51 - 0.12 - 0.8 80 ≥ 7.5
N48 1.37-1.4 13.7-14 ≥ 955 ≥12 366-390 46-49 - 0.12 - 0.8 80 ≥ 7.5
N45 1.32-1.37 13.2-13.7 ≥ 955 ≥12 342-366 43-46 - 0.12 - 0.8 80 ≥ 7.5
54M ≥1.44 ≥144 ≥1114 ≥14 398-422 50-53 - 0.12 - 0.8 100 ≥ 7.5
52M 1.42-1.44 14.2-14.4 ≥1114 ≥14 390-422 49-53 - 0.12 - 0.8 100 ≥ 7.5
50M 1.4-1.42 14-14.2 ≥1114 ≥14 374-406 47-51 - 0.12 - 0.8 100 ≥ 7.5
48M 1.37-1.4 13.7-14 ≥1114 ≥14 366-390 46-49 - 0.12 - 0.8 100 ≥ 7.5
45M 1.32-1.37 13.2-13.7 ≥1114 ≥14 342-366 43-46 - 0.12 - 0.8 100 ≥ 7.5
42M 1.28-1.32 12.8-13.2 ≥1114 ≥14 318-342 40-43 - 0.12 - 0.8 100 ≥ 7.5
54H ≥1.44 ≥144 ≥1353 ≥ 17 398-422 50-53 - 0.12 - 0.7 120 ≥ 7.5
52H 1.42-1.44 14.2-14.4 ≥1353 ≥ 17 390-422 49-53 - 0.12 - 0.7 120 ≥ 7.5
50H 1.4-1.42 14-14.2 ≥1353 ≥ 17 374-406 47-51 - 0.12 - 0.7 120 ≥ 7.5
48h 1.37-1.4 13.7-14 ≥1353 ≥ 17 366-390 46-49 - 0.12 - 0.7 120 ≥ 7.5
45h 1.32-1.37 13.2-13.7 ≥1353 ≥ 17 342-366 43-46 - 0.12 - 0.7 120 ≥ 7.5
42H 1.28-1.32 12.8-13.2 ≥1353 ≥ 17 318-342 40-43 - 0.12 - 0.7 120 ≥ 7.5
40H 1.26-1.28 12.6-12.8 ≥1353 ≥ 17 302-326 38-41 - 0.12 - 0.7 120 ≥ 7.5
52SH 1.42-1.44 14.2-14.4 ≥1592 ≥ 20 390-422 49-53 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
50SH 1.4-1.42 14-14.2 ≥1592 ≥ 20 374-406 47-51 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
48SH 1.37-1.4 13.7-14 ≥1592 ≥ 20 366-390 46-49 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
45SH 1.32-1.37 13.2-13.7 ≥1592 ≥ 20 342-366 43-46 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
42SH 1.28-1.32 12.8-13.2 ≥1592 ≥ 20 318-342 40-43 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
40SH 1.26-1.28 12.6-12.8 ≥1592 ≥ 20 302-326 38-41 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
38SH 1.22-1.26 12.2-12.6 ≥1592 ≥ 20 287-310 36-39 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
35SH 1.17-1.22 11.7-12.2 ≥1592 ≥ 20 263-287 33-36 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
33SH 1.13-1.17 11.3-11.7 ≥1592 ≥ 20 247-271 31-34 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
30SH 1.08-1.13 10.8-11.3 ≥1592 ≥ 20 223-254 28-32 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
48UH 1.36-1.4 13.6-14 ≥1990 ≥ 25 366-390 46-49 - 0.12 - 0.6 180 ≥ 7.5
45UH 1.32-1.37 13.2-13.7 ≥1990 ≥ 25 342-366 43-46 - 0.12 - 0.6 180 ≥ 7.5
42UH 1.28-1.32 12.8-13.2 ≥1990 ≥ 25 318-342 40-43 - 0.12 - 0.6 180 ≥ 7.5
40UH 1.26-1.28 12.6-12.8 ≥1990 ≥ 25 302-326 38-41 - 0.12 - 0.6 180 ≥ 7.5
38UH 1.22-1.26 12.2-12.6 ≥1990 ≥ 25 287-310 36-39 - 0.12 - 0.6 180 ≥ 7.5
35UH 1.17-1.22 11.7-12.2 ≥1990 ≥ 25 263-287 33-36 - 0.12 - 0.6 180 ≥ 7.5
33UH 1.13-1.17 11.3-11.7 ≥1990 ≥ 25 247-271 31-34 - 0.12 - 0.6 180 ≥ 7.5
30UH 1.08-1.13 10.8-11.3 ≥1990 ≥ 25 223-255 28-32 - 0.12 - 0.51 180 ≥ 7.5
28UH 1.02-1.08 10.2-10.8 ≥1990 ≥ 25 207-231 26-29 - 0.12 - 0.51 180 ≥ 7.5
42EH 1.28-1.32 12.8-13.2 ≥2388 ≥ 30 318-342 40-43 - 0.12 - 0.5 200 ≥ 7.5
40EH 1.25-1.28 12.5-12.8 ≥2388 ≥ 30 302-326 38-41 - 0.12 - 0.5 200 ≥ 7.5
38EH 1.22-1.26 12.2-12.6 ≥2388 ≥ 30 287-310 36-39 - 0.12 - 0.5 200 ≥ 7.5
35EH 1.17-1.22 11.7-12.2 ≥2388 ≥ 30 263-287 33-36 - 0.12 - 0.5 200 ≥ 7.5
33EH 1.13-1.17 11.3-11.7 ≥2388 ≥ 30 247-271 31-34 - 0.12 - 0.5 200 ≥ 7.5
30EH 1.08-1.13 10.8-11.3 ≥2388 ≥ 30 223-255 28-32 - 0.12 - 0.51 200 ≥ 7.5
28EH 1.02-1.08 10.2-10.8 ≥2388 ≥ 30 207-231 26-29 - 0.12 - 0.51 200 ≥ 7.5
40AH 1.25-1.28 12.5-12.8 ≥2786 ≥ 35 302-326 38-41 - 0.12 - 0.51 220 ≥ 7.5
38AH 1.22-1.26 12.2-12.6 ≥2786 ≥ 35 287-310 36-39 - 0.12 - 0.51 220 ≥ 7.5
35AH 1.17-1.22 11.7-12.2 ≥2786 ≥ 35 263-287 33-36 - 0.12 - 0.51 220 ≥ 7.5
33AH 1.13-1.17 11.3-11.7 ≥2786 ≥ 35 247-271 31-34 - 0.12 - 0.51 220 ≥ 7.5
30AH 1.08-1.13 10.8-11.3 ≥2786 ≥ 35 223-255 28-32 - 0.12 - 0.51 220 ≥ 7.5
28AH 1.02-1.08 10.2-10.8 ≥2786 ≥ 35 199-231 25-29 - 0.12 - 0.51 220 ≥ 7.5

 

Nam châm Neodymium N42 Công nghiệp Iron Boron Nam châm loa nam châm 800N Độ bền nén 0