Nhiệt độ cao 8X4Mm Nam châm đất hiếm nhỏ NdFeB Nam châm kim loại đất hiếm

Nguồn gốc Trung Quốc
Hàng hiệu JN
Chứng nhận ISO9001
Số mô hình JN-ND-20
Số lượng đặt hàng tối thiểu 1000pcs
Giá bán negotiable
chi tiết đóng gói Bằng Pallet biển / Bằng thùng hàng không / Bằng bao bì chuyển phát nhanh
Thời gian giao hàng 21 ngày
Điều khoản thanh toán L/C,T/T
Khả năng cung cấp 1 000K CÁI/tháng

Liên hệ với tôi để lấy mẫu miễn phí và phiếu giảm giá.

WhatsApp:0086 18588475571

WeChat: 0086 18588475571

Ứng dụng trò chuyện: sales10@aixton.com

Nếu bạn có bất kỳ mối quan tâm nào, chúng tôi cung cấp trợ giúp trực tuyến 24 giờ.

x
Thông tin chi tiết sản phẩm
Dịch vụ xử lý uốn cong lớn có sẵn N35-N52
Sự khoan dung +/- 0,05mm - +/- 0,1mm Lớp phủ Niken, kẽm, Epoxy, v.v.
hướng từ tính Thông qua độ dày (theo trục) Kích thước 8x4mm
trồng niken Loại nam châm nam châm NdFeB
Nhóm Nam Châm Neodymium
Làm nổi bật

8x4mm nam châm đất hiếm nhỏ

,

Nam châm đất hiếm nhỏ NDFEB

,

Ndfeb từ kim loại đất hiếm

Để lại lời nhắn
Mô tả sản phẩm

Nam châm NdFeB 8X4 mm cho các ứng dụng nhiệt độ cao Nam châm cao độ cao chính xác nhỏ

Mô tả sản phẩm:

Tổng quan về sản phẩm nam châm NdFeB

Nam châm NdFeB, còn được gọi là Nam châm boron sắt Neodymium, là một loại nam châm đất hiếm vĩnh viễn được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác nhau do lực từ cực mạnh.Nó được tạo thành từ các nguyên tố neodymium, sắt, và boron, cho nó tên.

Quá trình sản xuất nam châm NdFeB bao gồm mạ nam châm bằng lớp phủ niken-nước đồng-nickel, cung cấp cho nó khả năng chống ăn mòn và độ bền tuyệt vời.

Sản phẩm này có sẵn để tùy chỉnh, với dịch vụ ODM (Original Design Manufacturer) chấp nhận được. Điều này cho phép linh hoạt để đáp ứng các yêu cầu và ứng dụng cụ thể.

Kích thước tiêu chuẩn của nam châm NdFeB là 8X4 mm, nhưng nó có thể được tùy chỉnh theo nhu cầu của khách hàng.đảm bảo kích thước chính xác cho việc sử dụng tối ưu.

Cấp là một trong những dịch vụ xử lý có sẵn cho nam châm này, cho phép nó được định hình và đúc theo nhu cầu cụ thể của ứng dụng.

Với lực từ tính siêu mạnh và mạnh mẽ, Nam châm NdFeB phù hợp với nhiều ứng dụng, chẳng hạn như động cơ điện, máy phát điện, ổ cứng và bộ tách từ tính.Hiệu suất cao và tính chất từ tính vượt trội của nó làm cho nó trở thành sự lựa chọn ưa thích cho nhiều ngành công nghiệp khác nhau.

Tóm lại, nam châm NdFeB là một sản phẩm rất linh hoạt và đáng tin cậy cung cấp sức mạnh và độ bền từ tính đặc biệt.Việc sử dụng các nguyên tố đất hiếm và công nghệ mạ mạ tiên tiến làm cho nó trở thành sự lựa chọn hàng đầu cho các nhu cầu công nghiệp khác nhauChọn Nam châm NdFeB cho tất cả các yêu cầu từ tính của bạn và trải nghiệm hiệu suất đặc biệt của nó trực tiếp.

Nam châm NdFeB, còn được gọi là Nam châm Neodymium, là một loại nam châm đất hiếm được tạo thành từ neodymium, sắt và boron.Nó được biết đến với từ trường mạnh mẽ của nó và được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác nhau do hiệu suất cao và chi phí thấp.

Ứng dụng của nam châm NdFeB:

1Ứng dụng công nghiệp:

Nam châm NdFeB được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp khác nhau như động cơ, máy phát điện, bộ điều khiển, cảm biến và vòng bi từ.Sân từ mạnh mẽ và lực ép cao làm cho nó hoàn hảo cho các ứng dụng này.

2Điện tử:

Kích thước nhỏ và sức mạnh từ tính cao của NdFeB Magnet làm cho nó phù hợp để sử dụng trong các thiết bị điện tử như ổ đĩa cứng, loa, tai nghe và micrô.Nó cũng được sử dụng trong các công tắc từ tính, bộ chuyển tiếp và cảm biến.

3Thiết bị y tế:

Nam châm NdFeB được sử dụng rộng rãi trong các thiết bị y tế như máy MRI, máy bơm y tế và cấy ghép y tế.

4Ngành ô tô:

Nam châm NdFeB được sử dụng trong các thành phần khác nhau của ô tô như động cơ, cảm biến, phanh và ly hợp..

5Ngành năng lượng:

Nam châm NdFeB được sử dụng trong sản xuất các nguồn năng lượng tái tạo như tuabin gió và tấm pin mặt trời.

Với phạm vi ứng dụng rộng rãi của nó, nam châm NdFeB đã trở thành một phần không thể thiếu của các ngành công nghiệp khác nhau.và tính linh hoạt làm cho nó là giải pháp hoàn hảo cho tất cả các nhu cầu từ tính của bạn.

Chọn JN NdFeB Magnet cho dự án tiếp theo của bạn và trải nghiệm sức mạnh của nam châm mạnh!

 
Tính chất từ tính
Thể loại Remanence Sự ép buộc nội tại Max Magnetic Energy Product (Sản phẩm năng lượng từ tính tối đa) Tỷ lệ nhiệt độ Nhiệt độ làm việc tối đa Mật độ
Br Hcj (BH) tối đa α Br β Hcj TW ρ
T kg kA/m kOe KJ/m3 MGOe %/°C %/°C °C g/cm3
N55 ≥1.45 ≥145 ≥ 955 ≥12 406-437 51-55 - 0.12 - 0.8 80 ≥ 7.5
N54 ≥1.44 ≥144 ≥ 955 ≥12 398-437 50-55 - 0.12 - 0.8 80 ≥ 7.5
N52 1.42-1.44 14.2-14.4 ≥ 955 ≥12 390-422 49-53 - 0.12 - 0.8 80 ≥ 7.5
N50 1.4-1.42 14-14.2 ≥ 955 ≥12 374-406 47-51 - 0.12 - 0.8 80 ≥ 7.5
N48 1.37-1.4 13.7-14 ≥ 955 ≥12 366-390 46-49 - 0.12 - 0.8 80 ≥ 7.5
N45 1.32-1.37 13.2-13.7 ≥ 955 ≥12 342-366 43-46 - 0.12 - 0.8 80 ≥ 7.5
54M ≥1.44 ≥144 ≥1114 ≥14 398-422 50-53 - 0.12 - 0.8 100 ≥ 7.5
52M 1.42-1.44 14.2-14.4 ≥1114 ≥14 390-422 49-53 - 0.12 - 0.8 100 ≥ 7.5
50M 1.4-1.42 14-14.2 ≥1114 ≥14 374-406 47-51 - 0.12 - 0.8 100 ≥ 7.5
48M 1.37-1.4 13.7-14 ≥1114 ≥14 366-390 46-49 - 0.12 - 0.8 100 ≥ 7.5
45M 1.32-1.37 13.2-13.7 ≥1114 ≥14 342-366 43-46 - 0.12 - 0.8 100 ≥ 7.5
42M 1.28-1.32 12.8-13.2 ≥1114 ≥14 318-342 40-43 - 0.12 - 0.8 100 ≥ 7.5
54H ≥1.44 ≥144 ≥1353 ≥ 17 398-422 50-53 - 0.12 - 0.7 120 ≥ 7.5
52H 1.42-1.44 14.2-14.4 ≥1353 ≥ 17 390-422 49-53 - 0.12 - 0.7 120 ≥ 7.5
50H 1.4-1.42 14-14.2 ≥1353 ≥ 17 374-406 47-51 - 0.12 - 0.7 120 ≥ 7.5
48h 1.37-1.4 13.7-14 ≥1353 ≥ 17 366-390 46-49 - 0.12 - 0.7 120 ≥ 7.5
45h 1.32-1.37 13.2-13.7 ≥1353 ≥ 17 342-366 43-46 - 0.12 - 0.7 120 ≥ 7.5
42H 1.28-1.32 12.8-13.2 ≥1353 ≥ 17 318-342 40-43 - 0.12 - 0.7 120 ≥ 7.5
40H 1.26-1.28 12.6-12.8 ≥1353 ≥ 17 302-326 38-41 - 0.12 - 0.7 120 ≥ 7.5
52SH 1.42-1.44 14.2-14.4 ≥1592 ≥ 20 390-422 49-53 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
50SH 1.4-1.42 14-14.2 ≥1592 ≥ 20 374-406 47-51 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
48SH 1.37-1.4 13.7-14 ≥1592 ≥ 20 366-390 46-49 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
45SH 1.32-1.37 13.2-13.7 ≥1592 ≥ 20 342-366 43-46 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
42SH 1.28-1.32 12.8-13.2 ≥1592 ≥ 20 318-342 40-43 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
40SH 1.26-1.28 12.6-12.8 ≥1592 ≥ 20 302-326 38-41 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
38SH 1.22-1.26 12.2-12.6 ≥1592 ≥ 20 287-310 36-39 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
35SH 1.17-1.22 11.7-12.2 ≥1592 ≥ 20 263-287 33-36 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
33SH 1.13-1.17 11.3-11.7 ≥1592 ≥ 20 247-271 31-34 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
30SH 1.08-1.13 10.8-11.3 ≥1592 ≥ 20 223-254 28-32 - 0.12 - 0.6 150 ≥ 7.5
48UH 1.36-1.4 13.6-14 ≥1990 ≥ 25 366-390 46-49 - 0.12 - 0.6 180 ≥ 7.5
45UH 1.32-1.37 13.2-13.7 ≥1990 ≥ 25 342-366 43-46 - 0.12 - 0.6 180 ≥ 7.5
42UH 1.28-1.32 12.8-13.2 ≥1990 ≥ 25 318-342 40-43 - 0.12 - 0.6 180 ≥ 7.5
40UH 1.26-1.28 12.6-12.8 ≥1990 ≥ 25 302-326 38-41 - 0.12 - 0.6 180 ≥ 7.5
38UH 1.22-1.26 12.2-12.6 ≥1990 ≥ 25 287-310 36-39 - 0.12 - 0.6 180 ≥ 7.5
35UH 1.17-1.22 11.7-12.2 ≥1990 ≥ 25 263-287 33-36 - 0.12 - 0.6 180 ≥ 7.5
33UH 1.13-1.17 11.3-11.7 ≥1990 ≥ 25 247-271 31-34 - 0.12 - 0.6 180 ≥ 7.5
30UH 1.08-1.13 10.8-11.3 ≥1990 ≥ 25 223-255 28-32 - 0.12 - 0.51 180 ≥ 7.5
28UH 1.02-1.08 10.2-10.8 ≥1990 ≥ 25 207-231 26-29 - 0.12 - 0.51 180 ≥ 7.5
42EH 1.28-1.32 12.8-13.2 ≥2388 ≥ 30 318-342 40-43 - 0.12 - 0.5 200 ≥ 7.5
40EH 1.25-1.28 12.5-12.8 ≥2388 ≥ 30 302-326 38-41 - 0.12 - 0.5 200 ≥ 7.5
38EH 1.22-1.26 12.2-12.6 ≥2388 ≥ 30 287-310 36-39 - 0.12 - 0.5 200 ≥ 7.5
35EH 1.17-1.22 11.7-12.2 ≥2388 ≥ 30 263-287 33-36 - 0.12 - 0.5 200 ≥ 7.5
33EH 1.13-1.17 11.3-11.7 ≥2388 ≥ 30 247-271 31-34 - 0.12 - 0.5 200 ≥ 7.5
30EH 1.08-1.13 10.8-11.3 ≥2388 ≥ 30 223-255 28-32 - 0.12 - 0.51 200 ≥ 7.5
28EH 1.02-1.08 10.2-10.8 ≥2388 ≥ 30 207-231 26-29 - 0.12 - 0.51 200 ≥ 7.5
40AH 1.25-1.28 12.5-12.8 ≥2786 ≥ 35 302-326 38-41 - 0.12 - 0.51 220 ≥ 7.5
38AH 1.22-1.26 12.2-12.6 ≥2786 ≥ 35 287-310 36-39 - 0.12 - 0.51 220 ≥ 7.5
35AH 1.17-1.22 11.7-12.2 ≥2786 ≥ 35 263-287 33-36 - 0.12 - 0.51 220 ≥ 7.5
33AH 1.13-1.17 11.3-11.7 ≥2786 ≥ 35 247-271 31-34 - 0.12 - 0.51 220 ≥ 7.5
30AH 1.08-1.13 10.8-11.3 ≥2786 ≥ 35 223-255 28-32 - 0.12 - 0.51 220 ≥ 7.5
28AH 1.02-1.08 10.2-10.8 ≥2786 ≥ 35 199-231 25-29 - 0.12 - 0.51 220 ≥ 7.5
Nhiệt độ cao 8X4Mm Nam châm đất hiếm nhỏ NdFeB Nam châm kim loại đất hiếm 0